5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723
Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba
Tìm hiệu, tích và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé.
Đúng ghi Đ, sai ghi S
98765 56789 97685
Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Giá trị |
17834 |
71348 |
83174 |
48713 |
34187 |
|
Chữ số 1 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 7 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 8 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 3 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 4 |
|
|
|
|
|
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
....................... |
................................................. ................................................. |
.......... |
.......... |
.......... |
......... |
......... |
47563 |
................................................. ................................................. |
Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu: 37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
Đúng ghi Đ, sai ghi S
98764 98766 98767
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 99999 10000
Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Viết số |
Đọc số |
45 207 |
..................................................................................................... |
34 404 |
..................................................................................................... |
67 300 |
..................................................................................................... |
41 750 |
..................................................................................................... |
26 009 |
..................................................................................................... |
10 005 |
..................................................................................................... |
Đúng ghi Đ, sai ghi S
93204 93024 93424
Viết số hoặc chữ thích hợp:
Viết số |
Đọc số |
64 217 |
..................................................................................................... |
16 425 |
..................................................................................................... |
......................... |
Bảy nghìn chín trăm mười bốn |
8601 |
..................................................................................................... |
......................... |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
10 000; 20 000; ................ ; .........................
31 000; 32 000; ................ ; .........................
41 100;.............. ; 41 300; .............................
61 110; ............. ; .............. ; 61 140
................. ; ....................... ; 81 113; 81 114
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Viết số gồm có (theo mẫu)