- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 28
-
3976 lượt thi
-
41 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
34050 S 34005 Đ 34500 S
Câu 2:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
93204 93024 93424
93204 Đ 93024 S 93424 S
Câu 3:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 99999 10000
90000 S 99999 Đ 10000 S
Câu 4:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
98765 56789 97685
98765 Đ 56789 S 97685 S
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
98764 98766 98767
Câu 6:
Đúng ghi Đ, sai ghi S
10234 12340 10324
10234 Đ 12340 S 10324 S
Câu 7:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Chọn đáp án A
Câu 8:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:
Chọn đáp án B
Câu 9:
Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:
Chọn đá án A
Câu 10:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Chọn đáp án C
Câu 11:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Cách viết nào đúng?
Viết thành tổng
Chọn đáp án A
Câu 13:
10 000; 20 000; ................ ; .........................
31 000; 32 000; ................ ; .........................
41 100;.............. ; 41 300; .............................
61 110; ............. ; .............. ; 61 140
................. ; ....................... ; 81 113; 81 114
10 000; 20 000; 30 000; 40 000
31 000; 32 000; 33 000; 34 000
41 100; 41 200; 41 300; 41 400
61 110; 61 120; 61 130; 61 140
81 111; 81 112; 81 113; 81 114
Câu 14:
Viết số hoặc chữ thích hợp:
Viết số |
Đọc số |
64 217 |
..................................................................................................... |
16 425 |
..................................................................................................... |
......................... |
Bảy nghìn chín trăm mười bốn |
8601 |
..................................................................................................... |
......................... |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
Viết số |
Đọc số |
64 217 |
Sáu mươi tư nghìn hai trăm mười bảy |
16 425 |
Mười sáu nghìn bốn trăm hai mươi lăm |
7914 |
Bảy nghìn chín trăm mười bốn |
8601 |
Tám nghìn sáu trăm linh một |
55 555 |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
Câu 15:
Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Viết số |
Đọc số |
45 207 |
..................................................................................................... |
34 404 |
..................................................................................................... |
67 300 |
..................................................................................................... |
41 750 |
..................................................................................................... |
26 009 |
..................................................................................................... |
10 005 |
..................................................................................................... |
Viết số |
Đọc số |
45 207 |
Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy |
34 404 |
Ba mươi tư nghìn bốn trăm linh tư |
67 300 |
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm |
41 750 |
Bốn mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi |
26 009 |
Hai mươi sáu nghìn không trăm linh chín |
10 005 |
Mười nghìn không trăm linh năm |
Câu 16:
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
....................... |
................................................. ................................................. |
.......... |
.......... |
.......... |
......... |
......... |
47563 |
................................................. ................................................. |
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
12345 |
Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm |
4 |
7 |
5 |
6 |
3 |
47563 |
Bốn mươi bảy nghìn năm trăm sáu mươi ba |
2 |
4 |
3 |
7 |
5 |
24375 |
Hai mươi tư nghìn ba trăm bảy mươi lăm |
4 |
2 |
8 |
1 |
3 |
42813 |
Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba |
4 |
5 |
6 |
9 |
0 |
45690 |
Bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi |
Câu 17:
Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Giá trị |
17834 |
71348 |
83174 |
48713 |
34187 |
|
Chữ số 1 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 7 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 8 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 3 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 4 |
|
|
|
|
|
Giá trị |
17834 |
71348 |
83174 |
48713 |
34187 |
|
Chữ số 1 |
10000 |
1000 |
100 |
10 |
100 |
|
Chữ số 7 |
7000 |
70000 |
70 |
700 |
7 |
|
Chữ số 8 |
800 |
8 |
80000 |
8000 |
80 |
|
Chữ số 3 |
30 |
300 |
3000 |
3 |
30000 |
|
Chữ số 4 |
4 |
40 |
4 |
40000 |
4000 |
Câu 18:
Viết số gồm có (theo mẫu)
2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị
24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai
Câu 19:
4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006
Cách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sau
Câu 20:
5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723
Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba
Câu 21:
Viết số gồm có (theo mẫu)
5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723
Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba
Câu 22:
7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503
Cách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba
Câu 23:
Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu: 37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
45687 = 40000 + 5000 + 600 + 80 + 7
28690 = 20000 + 8000 + 600 + 90
44444 = 40000 + 4000 + 400 + 40 + 4
Câu 24:
457 + x = 1454 với x = 997
Câu 25:
1856 – x > 869 với x = 587
Câu 26:
375 × x = 1125 với x = 3
Câu 27:
Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn chữ số ở hàng liền sau 1 đơn vị
Các số đó là: 12345, 23456, 45678
Câu 31:
Giải bài toán sau :
Mẹ mua 3 hộp sữa, giá mỗi hộp sữa là 6500 đồng và 1 kg đường giá 16500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Mẹ đã mua tất cả số tiền là :
6500 × 3 + 16500 = 36000 ( đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là :
50 000 – 36000 = 14 000 ( đồng)
Đáp số : 14 000 đồng
Câu 32:
Cho số 92457813
Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi:………………………………
Tính tổng các chữ số của số đó:
Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi : Số đó là : 97813
Tổng các chữ số của số đó là: 9 + 7 + 8 + 1 + 3 = 28
Câu 33:
Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
Câu 34:
Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho : 2034
Câu 35:
Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4
Tính tổng hai số đã viết được : 4320 + 2034 = 6354
Câu 36:
2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5
Có 100 số 5
= 2004 – 5 ×100
= 2004 – 500 = 1504
Câu 37:
1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + … + 4)
Có 51 số 4
= 1850 + 4- 4 × 50
= 1854 – 200 = 1654
Câu 38:
Dãy số trên được lập theo quy luật sau: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng trước nó cộng 3
Ba số hạng tiếp theo là: 10 + 3 = 13; 13 + 3 =16;16 + 3 = 19
Vậy dãy số được viết đầy đủ là: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19
Câu 39:
Dãy số trên được lập theo quy luật sau: Kể từ số hạng thứ 3 trở đi mỗi số hạng bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước nó.
Ba số hạng tiếp theo là: 21 + 34 = 55; 34 + 55 = 89; 55 + 89 = 144
Vậy dãy số được viết đầy đủ là: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 34, 55, 89, 144.
Câu 40:
Ta nhận thấy: 8 = 1 + 3 + 4 27 = 4 + 8 + 15
15 = 3 + 4 + 8
Từ đó ta rút ra được quy luật của dãy số là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 4) bằng tổng của ba số hạng đứng liền trước nó.
Viết tiếp ba số hạng, ta được dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27, 50, 92, 169.
Câu 41:
Tìm hiệu, tích và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé.
Số bé là 15: 3 = 5
Số lớn là: 15 – 5 = 10
Hiệu hai số là: 10 – 5 = 5
Tích hai số là: 10 × 5 = 50
Thương hai số là: 10 : 5 = 2