Giải bài toán sau :
Mẹ mua 3 hộp sữa, giá mỗi hộp sữa là 6500 đồng và 1 kg đường giá 16500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Mẹ đã mua tất cả số tiền là :
6500 × 3 + 16500 = 36000 ( đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là :
50 000 – 36000 = 14 000 ( đồng)
Đáp số : 14 000 đồng
Tìm hiệu, tích và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé.
Đúng ghi Đ, sai ghi S
98765 56789 97685
Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)
Giá trị |
17834 |
71348 |
83174 |
48713 |
34187 |
|
Chữ số 1 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 7 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 8 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 3 |
|
|
|
|
|
|
Chữ số 4 |
|
|
|
|
|
Viết vào ô trống (theo mẫu)
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
....................... |
................................................. ................................................. |
.......... |
.......... |
.......... |
......... |
......... |
47563 |
................................................. ................................................. |
Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu: 37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số lớn nhất có năm chữ số là:
90000 99999 10000
Đúng ghi Đ, sai ghi S
98764 98766 98767
Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:
Viết số |
Đọc số |
45 207 |
..................................................................................................... |
34 404 |
..................................................................................................... |
67 300 |
..................................................................................................... |
41 750 |
..................................................................................................... |
26 009 |
..................................................................................................... |
10 005 |
..................................................................................................... |
Đúng ghi Đ, sai ghi S
93204 93024 93424
Viết số hoặc chữ thích hợp:
Viết số |
Đọc số |
64 217 |
..................................................................................................... |
16 425 |
..................................................................................................... |
......................... |
Bảy nghìn chín trăm mười bốn |
8601 |
..................................................................................................... |
......................... |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
10 000; 20 000; ................ ; .........................
31 000; 32 000; ................ ; .........................
41 100;.............. ; 41 300; .............................
61 110; ............. ; .............. ; 61 140
................. ; ....................... ; 81 113; 81 114
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Viết số gồm có (theo mẫu)