So sánh A=13+132+133+...+1399 với 12
Ta có: 3A=3(13+132+133+...+1399)=(1+13+132+133+...+1398)
Suy ra 3A−A=1−1399
2A=1−1399⇒A=12−12.399<12
Vậy A=13+132+133+...+1399<12
So sánh 122+132+122+...+1n2 và 1
Cho tổng :S=131+132+…+160 . Chứng minh: 35<S<45
So sánh:
c) 1101+1102+…+1199+1200 với 712
Chứng minh rằng: 141+142+143+…..+178+179+180>712
So sánh A=12⋅34⋅56…999910000 với B=1100
b) 1101+1102+…+1149+1150 với 13
b) Tìm tích M.N
c) Chứng minh: M<110
Cho M=12.34.56...99100 và N=23.45.67...100101
a) Chứng minh: M < N
Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]
Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:
Chọn câu đúng
Tìm x biết 2x7- =7535