IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: So sánh phân số có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: So sánh phân số có đáp án

Dạng 6: So sánh một tổng hoặc một tích nhiều phân số với một phân số có đáp án

  • 1408 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

So sánh:

a) 1101+1102++1199+1200  với 1 ;            
Xem đáp án

a) Từ 1101  tới 1200  có tất cả 100 chữ số.

1=1100+1100++1100  có 100 chữ số 1100

 1101<1100;1102<1100;;1200<1100  Nên:

1101+1102++1199+1200<1100+1100++1100

1101+1102++1199+1200<1

Kết luận: Vậy nếu gặp dạng so sánh như trên (dấu hiệu so sánh 1 số với tổng dãy số), các em thực hiện theo các bước:

Bước 1: Tìm số chữ số của tổng (ví dụ bài toán trên là 100 chữ số)

Bước 2: Tách số cố định thành tổng các chữ số (ví dụ trên là tách 1 thành tổng 100 chữ số)

Bước 3: So sánh từng số của tổng 1101;1102;..  với các chữ số vừa tách 1100

Bước 4: Kết luận


Câu 2:

b) 1101+1102++1149+1150 vi 13

Xem đáp án
b) 1101+1102++1149+1150 vi 13

Bước 1: Từ 1101  tới 1150 có tất cả 50 chữ số.

Bước 2: Tách 13=1150+1150++1150  (có tất cả 50 chữ số 1150 )

Bước 3: Vì 1101>1150;1102>1150;1149>150

1101+1102++1150>1150+1150++1150

1101+1102++1150>50150=13

1101>1150;1102>1150;1149>150

1101+1102++1150>1150+1150++1150

1101+1102++1150>50150=13

Bước 4: Kết luận: 1101+1102++1150>13


Câu 3:

c) 1101+1102++1199+1200 vi 712

Xem đáp án

c) 1101+1102++1199+1200 vi 712

Phần này khó hơn 2 phần a và b một chút, chúng ta sẽ phải kết hợp:

Chúng ta có 1101+1102++1150>13  (1)

Lại có: 14=1200+1200++120050  chữ số 1200

Mà: 1151>1200;1152>1200;;1199>1200  Nên:

1151+1152++1200>14

Cộng (1) và (2) chúng ta được:

1101+1102++1200>13+14=3+412=712

Kết luận: 1101+1102++1200>712


Câu 4:

Cho tổng :S=131+132++160 . Chứng minh: 35<S<45

Xem đáp án

 S=131+132++140+141+142++150+151+152++160

S<130+130++130+140+140++140+150+150++150

hay S<1030+1040+1050

suy ra S<4760<4860

 Vậy S<45  (1).

Mặt khác: S>140+140++140+150+150++150+160+160++160

S>1040+1050+1060 

S>3760>3660

S>35 (2) 

Từ (1) và (2) suy ra đpcm.


Câu 5:

So sánh A=123456999910000  với B=1100

Xem đáp án

Đặt C=234567891000010001

So sánh từng số của A với của C ta thấy: 12<23;34<45  và 999910000<1000010001

Vậy A < C

AA<A.C=1234569999100002345671000010001

A2<12233445569999100001000010001  (Rút gọn tử và mẫu lần lượt).

 A2<110001 110001<110000  (mẫu càng lớn phân số càng nhỏ)

A2<110000=11002

A<1100=B

Kết luận: A< B


Câu 6:

Chứng minh rằng: 141+142+143+..+178+179+180>712

Xem đáp án

Ta thấy: 141  đến 180  có 40 phân số.

Vậy 141+142+143+..+178+179+180

 =141+142+143+..+159+160+161+162+163+..+179+180  (1)

141>142>.>160    161>162>>180    (2)

Ta có: 

    =2060+2080=13+14=4+312=712 (3)

Từ (1), (2), (3) Suy ra:

141+142+143++178+179+180>712


Câu 7:

So sánh  122+132+122+...+1n2 và 1

Xem đáp án

122<112

122<112

142<1413

1n2<1n(n1)=1n11n

122+132+142+...+1n2<11n<1

Vậy 122+132+142+...+1n2<1


Câu 8:

So sánh A=13+132+133+...+1399 với 12

Xem đáp án

Ta có: 3A=3(13+132+133+...+1399)=(1+13+132+133+...+1398)

Suy ra 3AA=11399

         2A=11399A=1212.399<12

Vậy A=13+132+133+...+1399<12


Câu 9:

Cho M=12.34.56...99100 và  N=23.45.67...100101

a) Chứng minh: M < N

Xem đáp án

Nhận xét M và N đều có 45 thừa số:

a) Và 12<23;34<45;56<67;...99100<100101  nên M < N


Câu 10:

b) Tìm tích M.N       

Xem đáp án

b) Tích M.N=12.34.56...99100.23.45.67...100101=1101


Câu 11:

c) Chứng minh: M<110

Xem đáp án

c)Vì M.N=1101  M<N nên ta suy ra được: M.M<1101<1100

Tức là M.M < 110.110   M < 110


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương