Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
0,0(8); 0,1(2); 3,2(45)
+ 0,0(8)=0,1.0,(1).8=110⋅19⋅8=890=445
+ 0,1(2)=0,11,(2)=110[1+0,(1).2]=110⋅(1+19.2)=110⋅119=1190
+ 3,2(45)=3+0,2(45)=3+[0,1.2,(45)]
=3+110[2+0,(45)]=3+110⋅(2+199.45)=3+110⋅2711=357110Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong thương của các phép chia sau:
18,7:6
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng gọn (có chu kỳ trong dấu ngoặc):
0,3636...; 0,6818181...; 0,583333...; 1,26666...
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong thương của các phép chia sau:
8,5:3
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:
-3,12
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:
0,32
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:
-0,124
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng gọn (có chu kỳ trong dấu ngoặc):
0,66666...; 1,838383...; 4,3012012...; 6,4135135...
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:
1,28
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kỳ trong thương của các phép chia sau:
3:7