Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 85

Ankađien liên hợp là:


A. ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.



B. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 liên kết đơn.


Đáp án chính xác

C. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau.

D. ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án đúng là: B

Ankađien có hai liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: etylen glicol; propan-1,2-điol, ancol etylic, glixerol, propan-1,3-điol, stiren. Số chất tác hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:

Xem đáp án » 22/10/2022 265

Câu 2:

Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của glixerol và etanol với đồng(II) hiđroxit theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.

Bước 2: Nhỏ 2 – 3 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất, 2 – 3 giọt etanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm.

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm đã tiến hành ở trên:

(1) Sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm đều có kết tủa màu xanh của đồng(II) hiđroxit.

(2) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ hai kết tủa màu xanh của đồng(II) hiđroxit không tan.

(3) Ở bước 1, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.

(4) Thí nghiệm trên, được dùng để phân biệt etanol và glixerol.

(5) Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức.

(6) Sau bước 2, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng(II) glixerat).

(7) Ở bước (1) có thể dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 22/10/2022 210

Câu 3:

Cho 5,18 gam hỗn hợp A gồm (metanol, ancol anlylic, etanđiol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1,568 lít khí ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam hỗn hợp trên thì thu được 0,27 mol H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 22/10/2022 183

Câu 4:

Cho sơ đồ điều chế như sau
Media VietJack
Khí X có thể là khí nào sau đây?

Xem đáp án » 22/10/2022 166

Câu 5:

Số đồng phân ancol có CTPT C3H8O là

Xem đáp án » 22/10/2022 156

Câu 6:

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, sau đó dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng nước vôi trong dư thấy xuất hiện 12 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng dung dịch tăng 6,44 gam, lọc kết tủa đun nóng phần nước lọc thu được 8 gam kết tủa nữa. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Xem đáp án » 22/10/2022 146

Câu 7:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH4, C3H4, C2H4, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 22/10/2022 125

Câu 8:

Để chứng minh sự ảnh hưởng qua lại của nhóm –OH và vòng benzen trong phenol (C6H5OH) thì cần cho phenol tác dụng với các chất nào sau đây?

Xem đáp án » 22/10/2022 122

Câu 9:

Hợp chất (X) có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với (X)?

Xem đáp án » 22/10/2022 119

Câu 10:

Chất nào thuộc dãy đồng đẳng của axetilen?

Xem đáp án » 22/10/2022 117

Câu 11:

Chất nào sau đây là ancol?

Xem đáp án » 22/10/2022 117

Câu 12:

Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2 askt  phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?

Xem đáp án » 22/10/2022 115

Câu 13:

Trong số các phát biểu sau:

(1) Tính axit tăng dần theo dãy sau: axit cacbonic < ancol etylic < phenol < axit clohiđric.

(2) Hiđrocacbon sau có đồng phân hình học: CH3-CH=CH-CH3

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

(4) Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.

Các phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 22/10/2022 111

Câu 14:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol là:

Xem đáp án » 22/10/2022 108

Câu 15:

Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

Xem đáp án » 22/10/2022 104

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »