IMG-LOGO

Câu hỏi:

13/07/2024 81

Cho 8,43 gam hỗn hợp Zn và Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được 896 cm3 khí NO (đktc) và 50 ml dung dịch A.

a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Phương pháp giải:

- Gọi số mol Zn và Ag lần lượt là x và y - Lập phương trình khối lượng hỗn hợp kim loại (*) - Áp dụng bảo toàn e (**) - Từ (*) và (**) giải ra số mol mỗi kim loại - Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

Giải chi tiết:

Gọi số mol Zn và Ag lần lượt là x và y mol

→ 65x + 108y = 8,43 (*)

Quá trình trao đổi e:

Zn0 → Zn+2 + 2e               N+5 + 3e → N+2

Ag0 → Ag+ + 1e

Áp dụng bảo toàn electron: 2nZn+nAg=3nNO

2x+y=3.0,89622,4 (**)

Từ (*) và (**) → x = 0,03; y = 0,06

%mZn=0,03.658,43.100%=23,13%

%mAg=100%23,13%=76,87%

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết phương trình phản ứng chứng minh NH3 có tính khử và tính bazơ.

Xem đáp án » 22/10/2022 355

Câu 2:

Viết phương trình phản ứng chứng minh NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính.

Xem đáp án » 22/10/2022 149

Câu 3:

Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau, viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn: (NH4)2SO4, FeCl3, Na2SO4, NH4NO3.

Xem đáp án » 22/10/2022 125

Câu 4:

Vì sao khi ăn bánh bao hoặc bánh tiêu ta luôn cảm thấy có mùi khai, em hãy giải thích và viết phương trình phản ứng?

Xem đáp án » 22/10/2022 99

Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn 2,46 gam hợp chất hữu cơ A thu được 5,28 gam CO2; 0,9 gam H2O và 224 ml N2 (đktc). Tìm công thức phân tử của A, biết dA/H2=61,5

Xem đáp án » 22/10/2022 99

Câu 6:

Viết chuỗi phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có).

P2O5H3PO4(NH4)3PO4NH3Cu(OH)2Cu(NO3)2NO2HNO3CO2

Xem đáp án » 22/10/2022 97

Câu 7:

b. Cô cạn dung dịch A và đem nung đến khối lượng không đổi. Tính thể tích khí NO2 thu được ở 00C, 2 atm.

Xem đáp án » 22/10/2022 91

Câu 8:

Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng?

Xem đáp án » 22/10/2022 73

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »