Những CTCT sau có tên gọi là:
a/ 4- metylpen -3-en-1-al
b/ 3-metylbut-1-en
c/ 4-brompen-2-en
d/ 3–hidroxylbutanoic
c/ CH3 - CH2-Br
c) Isopropylxiclohexan:
Hợp chất CH3CH(OH)CH2CH2CH3 có tên gọi là
d/ CH3 CH2-O-CH2CH3
b/ Cl – CH2 – CH – CH – CH3
CH3 CH3
Hợp chất (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi là
b) 4-clo- 2, 4- đimetylpent-2-en:
Viết CTCT của những chất sau:
a) 1- clo – 2, 3- đimetylbutan:
CTCT có tên gọi là
a/ CHCl2 - CHCl2.
Chất X có công thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là
CTCT sau có tên gọi là :
Tên gọi của CH2=C(CH2)CH2-CH3
d) 4-metylpent-2-in
2-metylbutan là tên gọi của hợp chất nào sau đây:
Tên gọi 3,3-đimetylbut-1-en là của hợp chất nào:
Đốt cháy 0,2 mol rượu no đơn chức mạch hở thu được 8,8g CO2 và m(g) H2O. m có giá trị là:
Để phân biệt ba dung dịch: dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây ?
Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là:
Đun chất sau với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư (to cao, p cao).
Sản phẩm hữu cơ thu được là :
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là
Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ancol no đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của ancol là:
Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào ?
CH3–CH2–CHCl–CH3 →KOH/ROH, to
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Propen→Cl2, 500CoX→Cl2, H2OY→+NaOH, toZ→+HNO3, H2SO4Glixerol trinitrat
Vậy X, Y, Z là:
Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon ?