Đáp án D
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết:
A. overbearing (adj): hống hách, độc đoán
B. domineering (adj): áp bức, hống hách
C. pressing (adj): thúc bách, cấp bách
D. oppressive (adj): áp bức; ngột ngạt (không khí); đè nặng, nặng trĩu (nỗi buồn)
surrounding (n): xung quanh, vùng lân cận => cần dùng tính từ có thể miêu tả không gian, không khí bao quanh
Tạm dịch: James không còn chịu được cảnh ngột ngạt xung quanh của ngôi nhà cũ nát.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
During my time in Paris, I stayed in a cramped top-floor flat.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Bob: "Can I carry these suitcases into the room for you?"Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The (A) warming of the Earth, which is primarily (B) caused by the accumulation of gases, (C) are known as (D) the greenhouse effect.