A. where
B. which
C. who
D. that
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- where: ở đâu
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật
- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ
- that: that thế cho danh từ chỉ người và vật (không đứng đằng sau dấu “,”)
Dấu hiệu: danh từ “social networks” (mạng xã hội) là danh từ chỉ vật và đứng sau nó là dấu “,”
=> loại A, C, D
It provides access to social networks, (28) which provide support and shared values and aspirations.
Tạm dịch: Nó cung cấp quyền tham gia vào các mạng xã hội, cung cấp hỗ trợ và chia sẻ các giá trị và nguyện vọng.
Chọn B.
Numerous _________ have prevented us from going to the lakeside again this year.
People in this area _________ with clothes and food by the government every year.
_________ the content, we are now looking for supporting information.
Human beings are changing the environment in all respects through the action in his habits.
Brian lost so much money as he didn't know how to _________ his business.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Nick and Peter are talking about sports.
- Nick: "What sports do you like?"- Peter: "_____________”