She bought an old TV. She has regrets about it now.
A. Provided she bought an old TV, she wouldn't have regrets.
Đáp án D
Giải thích:
Provided that + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive: Miễn là
Câu điều kiện hỗn hợp 3 và 2: If + S + had + P2, S + would/ could/ might + V_infinitive
Diễn tả 1 điều kiện trái với quá khứ, dẫn đến 1 kết quả trái với hiện tại
Cấu trúc: If only + S + had + P2: Giá mà ai đó đã làm gì trong quá khứ (nhưng đã không làm)
Câu ước trái với quá khứ: S + wish(es) + S + had + P2
Tạm dịch: Cô ấy đã mua một chiếc TV cũ. Cô ấy hối hận về điều đó bây giờ.
A. sai ngữ pháp: “provided” dùng cho câu điều kiện loại 1
B. Nếu cô ấy không mua một chiếc TV cũ, cô ấy sẽ hối tiếc. => sai nghĩa
C. Giá mà cô ấy đã mua một chiếc TV cũ. => sai nghĩa
D. Cô ấy ước cô ấy đã không mua một chiếc TV cũ.
Chọn D.
Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The book was interesting. I've read it three times.
He is writing a letter of acceptance to the employer with the hope to get his favorite position in the company.
Researchers have ________ to the conclusion that personality is affected by your genes.
Unless we do something now, hundreds of plant and animal species will ________.
My grandparents are quite old now and sometimes they have to ________ up and down steps.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Peter is talking to Mary about eating habits.
Peter: "You should eat more fruits and vegetables."
Mary: “________”My sister finally got his own favorite piano to practice every day.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.