During my time in Paris, I stayed in a cramped top-floor flat.
Đáp án C
Giải thích:
cramped (adj): chật hẹp, tù túng
A. immense (adj): bao la, rộng lớn (nói chung chung)
B. full (adj): đầy đủ, nhiều, tràn trề
C. spacious (adj): rộng rãi, có được nhiều chỗ (của phòng, tòa nhà)
D. huge (adj): rộng lớn, khổng lồ (kích cỡ, lượng)
=> cramped (adj): chật hẹp, tù túng >< spacious (adj): rộng rãi, có được nhiều chỗ
Tạm dịch: Trong thời gian ở Paris, tôi ở trong một căn hộ tầng trên cùng rất chật chội.
Chọn C.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
After it had been ___________ the air for only two months, the series was cancelled.
To grow well, a tree must be well-suited to the area where it was planted.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The mayor's recommendation that ___________ was approved by the city council.