IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5: Work and play có đáp án

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5: Work and play có đáp án

Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar

  • 1855 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Xác định từ khác nhóm

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: A. Địa lý     B. bao gồm     C. Âm nhạc     D. Khoa học


Câu 2:

Xác định từ khác nhóm

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: A. cà chua     B. khoai tây     C. thông tin     D. cải bắp


Câu 3:

Xác định từ khác nhóm

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: A. thời trang     B. vòi hoa sen     C. lỗ hổng     D. không khỏe


Câu 4:

Xác định từ khác nhóm

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: A. sự trưng bày     B. hoạt hình     C. mái chèo     D. sự biểu diễn


Câu 5:

Xác định từ khác nhóm

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: A. con trâu     B. thám tử     C. cuộc phiêu lưu     D. sự hài hước


Câu 7:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

The film is the same from I thought at first.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: from → as

Dịch: Bộ phim gióng như tôi nghĩ ban đầu.


Câu 8:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

Her voice is not as beautiful as your.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: your → yours

Dịch: Giọng hát của cô ấy không đẹp bằng của bạn.


Câu 9:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

My mother is as busy as a bee.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Mẹ tôi chăm chỉ như ong (Mẹ tôi giống một chú ong chăm chỉ)


Câu 10:

Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

Your music is different as me.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: as → from

Dịch: Khẩu vị âm nhạc của bạn thì khác của tôi.


Câu 11:

I’m afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters _____ on time.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ. If only + S + had Ved/V3.

Dịch: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc.


Câu 12:

Jimmy sent his mother a ______ of flowers for her birthday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa

Dịch: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.


Câu 13:

My plans to travel around the world have ______ through because I could't save enough money.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Fall through = fail: thất bại

Dịch: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.


Câu 14:

“I thought you bought a new fountain pen last week?” “Yes, I did but I left it at home. Can I borrow _____ for a moment?”

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: “ Mình nghĩ bạn đã mua cây bút mực mới tuần trước chứ nhỉ?” “ Đúng thế, mình đã để quên ở nhà rồi. Mình có thể mượn một trong những cây bút của bạn một lúc được không?”


Câu 15:

There are only a few minutes left, and the students is writing ________.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: under pressure [chịu nhiều áp lực]

Dịch: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.


Bắt đầu thi ngay