Đề TN luyện thi THPTQG 2019 KHXH có đáp án (Địa Lí)
-
10382 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liên với nước ta là
Đáp án D
Câu 3:
Ở nước ta hiện nay, loại tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân vùng ven biển là
Đáp án C
Câu 5:
Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nên nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là
Đáp án B
Câu 6:
Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là
Đáp án C
Câu 8:
Đặc điểm nào không đúng với phần thượng châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Đáp án C
Câu 11:
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ (cách mạng công nghiệp lần thứ ba) có đặc trưng là sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của
Đáp án C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, các tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển là
Đáp án B
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Đáp án B
Câu 14:
Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng
Đáp án A
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Đáp án A
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Tp. Hồ Chí Minh với Đà Lạt là
Đáp án C
Câu 17:
Căn cứ vào biểu đồ Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là
Đáp án C
Câu 18:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ý nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Đáp án B
Câu 19:
Căn cứ vào bản đồ Thương mại (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta là
Đáp án A
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) ở mức thấp nhất cả nước (dưới 6 triệu đồng) đều phân bố ở vùng
Đáp án A
Câu 21:
Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố các cây công nghiệp ở nước ta?
Đáp án B
Câu 22:
Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập siêu là
Đáp án D
Câu 23:
Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) là
Đáp án A
Câu 24:
Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng”, điều đó có nghĩa là
Đáp án C
Câu 25:
Trong quá trình Đổi mới nền kinh tế nước ta, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì
Đáp án B
Câu 26:
Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là
Đáp án C
Câu 28:
Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Đáp án D
Câu 29:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Giá trị |
2010 |
2013 |
2015 |
2016 |
Xuất khẩu |
857,1 |
820,6 |
773,0 |
797,5 |
Nhập khẩu |
773,9 |
940,0 |
787,2 |
745,7 |
Đáp án C
Câu 32:
Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
Đáp án B
Câu 33:
Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay là
Đáp án C
Câu 34:
Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Đáp án A
Câu 35:
Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
Đáp án B
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Năm Vật nuôi |
2005 |
2010 |
2015 |
2016 |
Trâu (nghìn con) |
2922,2 |
2877,0 |
2524,2 |
2519,4 |
Bò (nghìn con) |
5540,7 |
5808,3 |
5367,2 |
5496,6 |
Lợn (nghìn con) |
27435,0 |
27373,3 |
27750,7 |
29075,3 |
Gia cầm (nghìn con) |
219,9 |
300,5 |
341,9 |
361,7 |
Đáp án C
Câu 38:
Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về quy mô lao động và sự chuyển dịch cơ cấu lao động của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.
Đáp án A