Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Địa lý Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 (4 mã đề gốc)

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022 (4 mã đề gốc)

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2022(Mã đề 302)

  • 1716 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA CỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

Năm

Ma-lai-xi-a

Xin-ga-po

Việt Nam

Lào

2015

93979

247534

28250

1058

2019

101726

279240

78335

1068

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Từ bảng số liệu, nhận xét Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015


Câu 2:

Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là chống phá rừng.


Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 => trung tâm công nghiệp Hạ Long có ngành đóng tàu.


Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 => tỉnh Lâm Đồng có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm.


Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lỵ của Quảng Trị?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 => thành phố Đông Hà là tỉnh lỵ của Quảng Trị.


Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 => điểm du lịch Bái Tử Long nằm trên đảo


Câu 7:

Công nghiệp nước ta hiện nay

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Công nghiệp nước ta hiện nay đa dạng sản phẩm, do có cơ cấu ngành đa dạng với nhiều ngành. (29 ngành)


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 => đô thị Tuy Hòa thuộc tỉnh Phú Yên


Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29 => trung tâm công nghiệp Vũng Tàu nằm ở ven biển.


Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 => tỉnh Quảng Ninh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển.


Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Lâm Viên?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14 => núi Lang Bian nằm ở cao nguyên Lâm Viên.


Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 => trạm khí tượng Sa Pa có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất


Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 => khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh Quảng Nam


Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 => trung tâm công nghiệp Phan Thiết có giá trị sản xuất nhỏ nhất


Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 => nhà máy điện Cà Mau có công suất lớn nhất.


Câu 16:

Cho biểu đồ:

Media VietJack

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Theo biểu đồ, nhận xét đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma là Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma.


Câu 17:

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Hoạt động công nghiệp không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta là hoạt động thủy điện. Vì hoạt động thủy điện chỉ phát triển mạnh ở những khu vực có địa hình dốc, khu vực thượng lưu của các con sông lớn.


Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 => đường số 19 và 14 gặp nhau ở địa điểm Pleiku.


Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27 => cảng biển Thuận An nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ


Câu 20:

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là phòng chống lũ quét.


Câu 21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 => trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông Sông Cửu Long.


Câu 22:

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây cao su. (cây dược liệu phát triển mạnh ở khu vực miền núi Tây bắc, cây dừa phát triển mạnh tại vùng ĐBSCL, cây lúa gạo phát triển mạnh tại các khu vưc đồng bằng)


Câu 23:

Đô thị nước ta hiện nay

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đô thị nước ta hiện nay có sức hút lớn đối với đầu tư do đây là khu vực có dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối đồng bộ.


Câu 24:

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng sản phẩm có giá trị cao nhằm tăng hiệu quả và giá trị về kinh tế, tăng thu nhập, giải quyết việc làm…


Câu 25:

Các đảo ven bờ nước ta

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các đảo ven bờ nước ta có tiềm năng phát triển du lịch.


Câu 26:

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là mạng lưới sông dày và nhiều hồ. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. (các bãi triểu, đầm phá cửa sông ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước mặn và nước lợ)


Câu 27:

Nước ta nằm ở

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nước ta nằm ở vùng nội chí tuyển bán cầu Bắc


Câu 28:

Lao động nước ta hiện nay

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Lao động nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở nông thôn. Lao động nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn (năm 2003 lao động nông thôn chiếm 75,8%).


Câu 29:

Mạng lưới đường sắt nước ta

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Mạng lưới đường sắt nước ta chạy qua nhiều trung tâm kinh tế. Đường sắt Bắc Nam hay đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt bắt đầu từ thủ đô Hà Nội và kết thúc tại Thành phố Hồ Chí Minh, đi qua 6/7 vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên).


Câu 30:

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay đã có được sản phẩm để xuất khẩu. Với sản lượng khoảng 43 triệu tấn lúa/năm, Việt Nam đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước và còn dư khoảng 6,5 triệu tấn gạo để xuất khẩu.


Câu 31:

Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên. Ở nước ta, ngành du lịch phát triển mạnh trong những năm qua chủ yếu là do sự phát triển cơ sở hạ tầng của ngành du lịch, từ khách sạn, nhà hàng, các hoạt động du lịch đến dịch vụ ăn uống,… đều rất đa dạng, tiện nghi, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, đặc biệt là thu hút khách du lịch nước ngoài


Câu 32:

Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015 - 2019

Media VietJack

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Biểu đồ thể hiện nội dung Quy mô trị giá xuất khẩu.


Câu 33:

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của

đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư. Việc thu hút đầu tư của nước ngoài đã thúc đẩy sự hình thành một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất. Nhờ thế, công nghiệp của vùng đang khởi sắc.


Câu 34:

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt do vùng có đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn (khỏang 60 % diện tích của đồng bằng), phải đầu tư lớn và mất nhiều thời gian để cải tạo. Mùa khô sâu sắc và kéo dài (từ tháng XI đến tháng IV), thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt, nạn xâm nhập mặn gây nhiều trở ngại đối với đời sống và sản xuất ở các vùng ven biển.


Câu 35:

Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng. Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là Đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.


Câu 36:

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, mở rộng nuôi trồng, gắn sản xuất với chế biến.  Tuy không có các bãi cá lớn, nổi tiếng nhưng các tỉnh Bắc Trung Bộ đều có khả năng phát triển kinh tế biển. Hiện nay, việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn, phát triển khá mạnh, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, gắn sản xuất với chế biến nhằm nâng cao giá trị ngành thuỷ hải sản.


Câu 37:

Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do có đá mẹ axít ở phạm vi rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều. Ở miền núi, trong mùa mưa, nước mưa thấm sâu xuống các lớp đất đá bên dưới, đến mùa khô, nước lại di chuyển lên mang theo ôxit sắt, nhôm tích tụ dần ở gần mặt đất làm cho đất có mùa đỏ vàng, gọi là đất feralit.


Câu 38:

Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống. Trung du miền núi Bắc Bộ có tỉnh Quảng Ninh giáp biển, tuy vậy có thể phát triển được các ngành kinh tế biển (do có nhiều lợi thế: có Vịnh Hạ long là di sản thiên nhiên thế giới, có nhiều bãi tắm đẹp; có điều kiện xây dựng cảng, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản). Việc phát triển kinh tế biển không chỉ góp phần phát huy các nguồn lực sẵn có mà còn giúp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của vùng, nhất là trong điều kiện mở cửa nền kinh tế.


Câu 39:

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa. Quá trình đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển nên nhu cầu về sử dụng các dịch vụ tiêu dùng, du lịch, dịch vụ công và dịch vụ sản xuất mua bán trao đổi hàng hóa ngày càng lớn, đa dạng hơn.


Bắt đầu thi ngay