IMG-LOGO

Tổng hợp thi thử Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 14)

  • 10072 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng

Xem đáp án

Đáp án C

Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.


Câu 2:

Thế nào là liên kết gen?

Xem đáp án

Đáp án A

Liên kết gen là hiện tượng các gen không alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào 


Câu 3:

Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?

Xem đáp án

Đáp án C

Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang truớc khi đi ra khỏi phổi nên nồng độ khí CO2 khi thở ra sẽ cao hơn khi hít vào 


Câu 4:

Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là

Xem đáp án

Đáp án D

Quy luật phân ly nói về sự phân ly đồng đều của các cặp NST tương đồng trong quá trình phân bào 


Câu 5:

Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì

Xem đáp án

Đáp án A

Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì không chịu ảnh huởng của các tác nhân môi trường 


Câu 6:

Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?

Xem đáp án

Đáp án A

Nhân bản vô tính tạo ra nhiều cơ thể có cùng kiểu gen và giống với thể ban đầu 


Câu 7:

Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tính trạng do gen trên NST giới tính Y quy định là

Xem đáp án

Đáp án A

Gen trên NST Y di truyền thẳng, chỉ biểu hiện ở giới XY (giới dị giao tử)


Câu 9:

Vì sao trong quá trình tổng hợp ADN, trên mạch khuôn 5’ - 3’, mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng?

Xem đáp án

Đáp án A

Trong quá trình tng hợp ADN, trên mạch khuôn 5’ - 3’, mạch mới lại được tng hợp ngắt quãng vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’


Câu 10:

Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

Xem đáp án

Đáp án D

Quá trình khử CO2 thuộc pha tối 


Câu 11:

Sinh sản vô tính không thể tạo thành

Xem đáp án

Đáp án A

Sinh sản vô tính không hình thành thể hợp tử vì không có sự kết hợp của các giao tử 


Câu 13:

Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli là 

Xem đáp án

Đáp án B

Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli là đường lactose 


Câu 14:

Đặc điểm nào không có ở hoocmon thực vật?

Xem đáp án

Đáp án C

Ý không đúng với hormone thực vật là C, tính chuyên hoá thấp, 1 loại hormone mà có nhiều tác dụng 


Câu 15:

Cho các bộ phận sau:

1. Đỉnh rễ.       

2. Thân.         

3. Chồi nách.         

4. Chồi đỉnh.        

5. Hoa.             

6. Lá.

Mô phân sinh đỉnh không có ở

Xem đáp án

Đáp án B

Mô phân sinh có ở các bộ phận : Đỉnh rễ, chồi nách, chồi đỉnh (MPS đỉnh), thân (MPS bên)

MPS đỉnh không có ở 2,5,6 


Câu 17:

Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái

Xem đáp án

Đáp án B

Phát triển qua biến thái hoàn toàn: là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái,sinh lý rất khác với con trưởng thành 


Câu 18:

Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so vi sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”,

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 19:

Thực hiện phép lai giữa hai dòng cây thuần chủng: thân cao - lá nguyên với cây thân thấp - lá xẻ, F1 thu được 100% cây cao - lá nguyên. Cho cây F1 giao phấn với cây cao - lá xẻ, F2 thu được 4 kiểu hình trong đó cây cao - lá xẻ chiếm 30%. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân thấp - lá xẻ ở F2 là bao nhiêu ?

Xem đáp án

Đáp án D

F1: 100% cây cao lá nguyên   hai tính trạng này trội hoàn toàn so với cây thấp lá xẻ,

Quy ước gen: A- cây cao; a- cây thấp; B- lá nguyên; b- lá xẻ

Cây F1 dị hợp về 2 cặp gen Aa; Bb, cho lai vi cây cao lá xẻ (A-:bb)

Xét riêng tính trạng hình dạng lá: Bb x bb  1Bb: lbb  lá xẻ chiếm 50%

Cây thân cao lá xẻ là 30%  thân thấp lá nguyên là 50% - 30% =20%


Câu 20:

FSH có vai trò kích thích

Xem đáp án

Đáp án B

FSH có tác dụng kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng


Câu 21:

Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?

Xem đáp án

Đáp án B

Thụ quan đau ở da  sợi cảm giác của dây thần kinh tủy  tủy sống  sợi vận động của dây thần kinh tủy  các cơ ngón tay


Câu 22:

Một đoạn NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trật tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST bị đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này thường làm

Xem đáp án

Đáp án A

Dạng đột biến này là lặp đoạn CD thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.


Câu 24:

Hệ số hô hấp (RQ) là

Xem đáp án

Đáp án C

Hệ số hô hấp (RQ) là tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp


Câu 27:

Mỗi gen trong cặp gen dị hợp đều chứa 2998 liên kết photphodieste nối giữa các nucleotit. Gen trội D chứa 17,5% số nucleotit loại T. Gen lặn d có A = G = 25%. Trong trường hợp chỉ xét riêng cặp gen này, tế bào mang kiểu gen Ddd giảm phân bình thường thì loại giao tử nào sau đây không thể được tạo ra?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp

- Số liên kết hoá trị giữa các nucleotit: HT = N -2

Sử dụng sơ đồ hình tam giác: Cạnh của tam giác là giao tử 2n. đỉnh của tam giác là giao tử n

Cách giải:

Số nucleotit của mỗi gen là 2998+2=3000

Gen D: A = t = 17,5%N=525;G=X=0,325%N=975

Gen d: A=T=G=X=750

Cơ thể có kiểu gen Ddd giảm phân bình thường tạo ra giao tử: D, Dd, dd, d


Câu 28:

Trong trường hợp nào sau đây, 1 đột biến gen không thể trở thành thể đột biến?

Xem đáp án

Đáp án D

Thể đột biến: cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình

Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử sẽ không biểu hiện ra kiểu hình


Câu 30:

Thành phần nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp protein?

Xem đáp án

Đáp án C

ADN không trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp protein 


Câu 31:

Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là

Xem đáp án

Đáp án B

Cảm ứng ở thực vật xảy ra chậm, khó nhận thấy


Câu 33:

Một loài thực vật cho cây thân cao - quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 kiểu hình, trong đó số cây thân thấp - quả chua chiếm 4%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương pháp:

Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 - aabb

Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (l-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Cách giải:

P: thân cao quả ngọt tự thụ phấn tạo thân thấp quả chua  thân cao, quả đỏ là 2 tính trạng trội hoàn toàn Quy ước gen: A- thân cao; a- thân thấp; B - quả ngọt; b- quả chua

Cây P dị hợp 2 cặp gen

Tỷ lệ thân thấp, quả chua = 4%< 6,25 các gen này cùng nằm trên 1 căp NST và cây dị hp đời

Xét các phương án

A đúng

B đúng, số kiểu gen F1 là 10

Tỷ lệ thân cao quả chua là: 0,25 - 0,04 =0,21

Tỷ lệ thân cao quả chua thuần chủng là 0,32 = 0,09

Tỷ lệ cần tính là 0,09:0,21 =3/7

C đúng,

D sai, như ý B đã tính 


Câu 35:

Môt cá thể có kiểu gen ABabDEde. Nếu hoán vi gen xảy ra ở cả 2 căp NST tương đồng thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?

Xem đáp án

Đáp án A

HVG gen ở bên bố mẹ tạo tối đa 10 kiểu gen

Nếu có HVG ở cả 2 cặp NST, số kiểu gen tối đa ở thế hệ sau là 10x10 = 100 


Câu 36:

Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra

Xem đáp án

Đáp án A

Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra tần số alen và tỷ lệ các kiểu gen 


Câu 38:

Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là

Xem đáp án

Đáp án A

Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền

Cách giải:

Sau hai thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di truyền của quần thể là 

 


Câu 39:

Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là

Xem đáp án

Đáp án C

Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là tác nhân kích thích không định hướng 


Câu 40:

Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?

Xem đáp án

Đáp án B

Khí khổng có mép trong dày, mép ngoài mỏng 


Bắt đầu thi ngay