IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh (mới) Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án

Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)

  • 8304 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đáp án B là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: D

Đáp án D phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Đáp án B phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ae/.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án: A

Đáp án A phát âm là /o/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Smartphone can be a great learning ____ but you need to think of how to use it effectively.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Điện thoại thông minh có thể là một công cụ học tập tuyệt vời nhưng bạn cần nghĩ cách sử dụng nó một cách hiệu quả.


Câu 7:

It is convenient for you to read ____ when you travel.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Nó là thuận tiện cho bạn để đọc ebook khi bạn đi du lịch.


Câu 8:

Many young people carry a pair of earbuds as they are small, light, and ____.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Nhiều người trẻ mang theo một cặp tai nghe vì chúng nhỏ, nhẹ và dễ di chuyển.


Câu 9:

Washing machine or vacuum cleaner can help you to ____ time while doing housework.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Máy giặt hoặc máy hút bụi có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian khi làm việc nhà.


Câu 10:

Velcro has gradually become a familiar ____ for shoes, jackets, and even spacesuits.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Velcro đã dần trở thành một chiếc dây buộc quen thuộc cho giày dép, áo khoác và thậm chí cả những bộ đồ không gian.


Câu 11:

Most smartphones now ____ flash player as well as voice and video calls.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Hầu hết các điện thoại thông minh không hỗ trợ trình phát flash cũng như cuộc gọi thoại và video.


Câu 12:

Many students prefer ____ assignments on their laptops to writing traditionally.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Nhiều sinh viên thích đánh máy các bài tập trên máy tính xách tay của họ hơn là viết theo cách truyền thống.


Câu 13:

Mobile devices such as laptops or digital cameras can be charged by ____.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Các thiết bị di động như máy tính xách tay hoặc máy ảnh kỹ thuật số có thể được sạc bằng pin mặt trời.


Câu 14:

We can surf the ____ to search for news, watch films, or download music.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Chúng ta có thể lướt Internet để tìm kiếm tin tức, xem phim hoặc tải nhạc.


Câu 15:

In many classrooms, teachers use chalk to write on the ____.

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct to each of the following questions.

A correction pen is used for ____ your writing mistakes

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Một cây bút sửa được sử dụng để che những lỗi viết của bạn


Câu 17:

It's no good ____ him the truth now.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Không tốt nếu nói sự thật cho cậu ấy bây giờ.


Câu 18:

It's important ____ too much about your failure.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Không quá lo lắng về thất bại thì quan trọng.


Câu 19:

Don’t forget ____ your homework before coming to class.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Đừng quên làm bài tập trước khi đến lớp.


Câu 20:

Did you remember ____ Mr. Green my message?

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Bạn có nhớ phải chuyển cho ông Green lời nhắn của tôi không?


Câu 21:

3-D printing ____ complex tools and components.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: In 3-D được sử dụng để sản xuất các công cụ và thành phần phức tạp.


Câu 22:

She was old enough ____ up her own mind.

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: Cô ấy đủ lớn để đưa ra quyết định của mình.


Câu 23:

My computer is used for ____ music and video.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Máy tính của tôi được dùng để chơi nhạc và video


Câu 24:

My father uses a calculator to ____.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Bố tôi dùng máy tính để tính toán


Câu 25:

Facebook is used____ among the young.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Facebook được dùng để giao tiếp trong giới trẻ.


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct response to each of the following exchanges.

“Good luck with the exam, Minh!” - “____, Dad.”

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: “Chúc con thi may mắn nhé Minh.” – “Cảm ơn bố.”


Câu 27:

“Dad. I’ve passed the English test.” - “____”

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: “Bố, con đã đỗ kì thi tiếng Anh.” – “Giỏi lắm.”


Câu 28:

“I think I will choose a new laptop rather than a smartphone.” - “____,Phong!”

Xem đáp án

Đáp án: D

Dịch: “Tôi nghĩ mình sẽ chọn một chiếc máy tính xách tay mới hơn là một chiếc điện thoại thông minh.” – “Lựa chọn khôn ngoan đấy Phong”.


Câu 29:

“Do you know that many inventions were inspired by the natural world?” - “____”

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: "Bạn có biết rằng nhiều phát minh được lấy cảm hứng từ thế giới tự nhiên?" – “Ồ, thật thú vị.”


Câu 30:

“Do you think new inventions always make people rich?” – “____”

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: "Bạn có nghĩ rằng những phát minh mới luôn làm cho mọi người trở nên giàu có?" – “Tôi không nghĩ vậy”


Bắt đầu thi ngay