IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1: A day in the life of ...

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 1: A day in the life of ...

Writing

  • 1392 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

The alarm go off when I was sleeping this morning.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa go ⇒ went

cấu trúc QKĐ when QKTD

câu chia thì quá khứ đơn với mốc thời gian this morning.

Dịch: Chuông báo thức kêu khi tôi đang ngủ sáng nay


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

My fellow peasant chattedto me the whole afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa to ⇒ with

Cấu trúc chat with sb: tán gẫu với ai

Dịch: Bạn tôi tán gẫu với tôi cả chiều


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

think my parent will be contenting with my study.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa contenting ⇒ contented

Cấu trúc be contented with st: hài lòng với cái gì

Dịch: Tôi nghĩ bố mẹ sẽ tự hào về việc học của tôi


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

wants to know his occupation.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa wants ⇒ want

Câu chia thời hiện tại đơn, chủ ngữ là I đi với động từ nguyên thể

Dịch: Tôi muốn biết nghề nghiệp của anh ấy


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

What hour do you get up in the morning to get ready for school?

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa what hour ⇒ what time

Câu hỏi thời gian

Dịch: Vào buổi sáng cậu dậy lúc mấy giờ để chuẩn bị đi học vậy?


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

When/ we/ go/ back/ the bookstore, we/ buy/ book/ we/ wanted.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “when S + V(s/es), S will V”

Dịch: Khi chúng tôi quay lại hiệu sách, chúng tôi sẽ mua quyển sách chúng tôi muốn


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The workers/ stopped/ work/ take/ a rest/ because/ they/ felt/ tired.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc stop Ving to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác

Dịch: Các công nhân dừng làm việc để nghỉ ngơi


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Napoleon/ attack/ the/ West Indian island/ of/ Santo Domingo/ 1801.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian in 1801.

Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Family/ play/ important/ role/ everyone’s life.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “play an important role in st”: đóng vai trò quan trọng trong cái gì

Dịch: Gia đình đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống mỗi người.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Both/ parents/ should/ take/ responsibility/ child raising.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho

Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

It is earth's gravity that gives people their weight.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: thanks to: nhờ có

Dịch: Nhờ trọng lực, con người mới có cân nặng.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

He took a taxi so that he wouldn't be late.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ “in order to” = “so as to” = “to”: để làm gì

Dịch: Để không bị muộn, anh ấy bắt taxi


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

If he doesn’t come to the theater with me, I shall go alone.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1

Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

He didn’t answer the questions correctly despite his intelligence.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: in spite of + N: mặc dù

Dịch: Anh ta không trả lời những câu hỏi một cách chính xác mặc dù thông minh.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

He’s interested in learning about agriculture.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be interested in = like + Ving: thích, say mê làm gì

Dịch: Anh ấy thích học hỏi về nông nghiệp


Bắt đầu thi ngay