IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Conservation

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 10: Conservation

Vocabulary and Grammar

  • 1181 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

To save electricity, we are cutting down __________ our central heating.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ cut down on: giảm thiểu cái gì

Dịch: Để tiết kiệm điện, chúng tôi giảm hệ thống sưởi trung tâm


Câu 2:

A hydroelectric dam ______________ in this area now.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn với mốc thời gian ‘now’

Dịch: Một chiếc đập thuỷ điện đang được xây dựng ở khu vực này bây giờ


Câu 3:

Let’s _________ water by turning off tapes when not using.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: let + V nguyên thể: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng tiết kiện nước bằng cách tắc vòi khi không sử dụng


Câu 4:

Deforestation _________ destroying Earth’s plant and animal variety.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: chủ ngữ số ít đi với động từ số ít

Dịch: Chặt phá rừng đang tàn phá sự đa dạng cây cối và động vật của trái đất


Câu 5:

I_______ in the lounge for ten minutes.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Tôi được báo ngồi đợi trong phòng chờ trong vòng 5 phút


Câu 6:

There are about 3,000 plants __________ values as medicines against cancer, AIDS, heart disease and many other sicknesses.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: with + N: với

Dịch: Có khoảng 3000 loài thực vật có giá trị chữa bệnh như ung thư, AIDS, bệnh tim và những bệnh khác


Câu 7:

Man and most animals need a _____________ supply of water to live.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: constant: cố định, thường xuyên

Dịch: Con người và hầu hết các loài động vật câng nguồn nước liên tục để sống


Câu 8:

Both fossil fuel _______ non-renewable resources are very important to our life.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu truc both…and…: cả…và…

Dịch: Cả nhiên liệu hoá thạch và các nguồn năng lượng tái sinh là cực quan trọng với đời sống chúng ta


Câu 9:

__________ we conserve natural resources, they will run out very soon.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: unless = if…not…: trừ phi

Dịch: Nếu chúng ta không bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, chúng sẽ cạn kiệt rất nhanh


Câu 10:

What about ___________ the solution together this afternoon?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc what about + Ving: hãy cùng... dùng khi gợi ý cùng làm gì

Dịch: Chúng ta cùng tìm ra giải pháp vào chiều nay nhé?


Câu 11:

Without plants, most water ____________ off as soon as it falls, taking away valuable soil.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2 dang biến thể với dạng: without + N, S would + V

Dịch: Nếu không có cây cối, hầu hết nước sẽ chảy hết ngay khi mưa xuống, trút đi hầu hết đất màu


Câu 12:

Recycling is a good way of ___________ the environment.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: protect the environment: bảo vệ môi trường

Dịch: Tái chế là 1 cách tốt để bảo vệ môi trường


Câu 13:

Each year about fifty hundred_________ of plants and animals are already being eliminated.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: species of plants and animals: loài động thực vật

Dịch: Mỗi năm hàng tram loài động thực vật đã bị xoá bỏ


Câu 14:

The students _______to be at school at 8 am.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc bị động của tell sb to do st => sb bt told to do st: được bảo làm gì

Dịch: Những học sinh này được yêu cầu đến trường vào 8h


Câu 15:

The leopard is _________ the threat of extinction.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ under the threat of = in danger of = at risk of: bị đe doạ

Dịch: Báo đốm thì đang bị đe doạ tuyệt chủng


Bắt đầu thi ngay