Vocabulary and Grammar
-
1239 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
If I ________ that Brian had to get up early, I would have woken him up.
Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu tôi biết Brian phải dậy sớm, tôi đã đánh thức anh ấy
Câu 2:
Cuc Phuong national park is one of the most famous national _________ in Vietnam.
Đáp án: A
Giải thích: national park: vườn quốc gia
Cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những
Dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương là một trong những vườn quốc gia nổi tiếng nhất ở Việt Nam
Câu 3:
Sam’s uncle, _____________is very rich, came to visit our orphanage.
Đáp án: B
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, who là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho danh từ chỉ người.
Dịch: Bác của Sam, người mà rất giàu, đã đến thăm trại trẻ của chúng ta.
Câu 4:
I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the ___________
Đáp án: B
Giải thích: on the house: miễn phí, được chủ quán tiếp đãi
Dịch: Tôi là thực khách số 10 000 nên bữa tối của tôi được miễn phí
Câu 5:
Can you name some countries having subtropical climate ___________ the world?
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “in the world: trên thế giới
Dịch: Bạn có thể kể tên vài quốc gia có khí hậu cận nhiệt trên thế giới không?
Câu 6:
Katherine_____ at Bob's house every night this week.
Đáp án: D
Giải thích: câu có trạng từ “this week” nên chia thời hiện tại hoàn thành. Sb eat st, động từ eat ở đây chia ở thời chủ động.
Dịch: Katherine đã và đang ăn ở nhà Bob mỗi tối tuần này
Câu 7:
Cuc Phuong National Park is _________160 km South West of Ha Noi.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be located in: nằm ở
Dịch: Vườn quốc gia Cúc Phương nằm 160km về phía Tây Nam Hà Nội
Câu 8:
The preparations_______by the time the guests_______.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc QKHT by the time QKD: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Những sự chuẩn bị đã được hoàn thành trước khi khách tới
Câu 9:
We have never gone to any orphanage ____________.
Đáp án: C
Giải thích: trạng từ thời hiện tại hoàn thành: never…before…
Dịch: Chúng tôi chưa từng đến trại trẻ mồ côi nào trước đó
Câu 10:
It is the first of Viet Nam’s nine national parks _________ established.
Đáp án: D
Giải thích: sau the first là to V
Dịch: Nó là 1 trong 9 vườn quốc gia được thành lập đầu tiên ở Việt Nam
Câu 11:
If the sun hadn't been shining, we _________ gone to the beach yesterday.
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu mà mặt trời không chiếu, chúng ta đã không đi ra biển hôm qua
Câu 12:
This ______ has threatened the park and many of the animals in it.
Đáp án: C
Giải thích: pollution: ô nhiễm
Dịch: Ô nhiễm này đã đe doạ công viên và rất nhiều loài động vật trong đó
Câu 13:
Portuguese_______as an official language in this city for age.
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành vì cuối câu có trạng từ for age.
Dịch: Tiếng Bồ Đào Nha được nói như ngôn ngữ chính ở thành phố này trong một thời gian
Câu 14:
Ms. Black and Ms. White are talking about Mr. Brown’s upcoming retirement.
Ms. Black: “Mr. Brown is going to retire next month.”
Ms. White: “ _______________”.
Đáp án: A
Giải thích: Với câu này ta loại các đáp án không lịch sự và không phù hợp đi.
Dịch: Ms. Back: “Ngài Brown sẽ nghỉ hưu tháng tới”.
Ms. White: “Oh, tôi không biết gì cả.”
Câu 15:
What do you think _________ to the park if more chemicals are released into the water?
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Dịch: Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu nhiều hoá chất được thải xuống nước