Vocabulary and Grammar
-
1153 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
London is one of the most interesting city I ____________.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Dịch: London là một trong những thành phố thú vị nhất tôi từng ghé thăm
Câu 2:
New York city is well-known _______ the Statue of Liberty.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be famous for: nổi tiếng về
Dịch: Thành phố New York nổi tiếng có tượng Nữ thần tự do
Câu 3:
At the International School they have pupils of 46 different _______.
Đáp án: D
Giải thích: nationality: quốc tịch
Dịch: Ở trường Quốc tế, họ có học sinh có 46 quốc tịch khác nhau
Câu 4:
She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
Đáp án: B
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Cô ấy đi bộ về nhà một mình, mặc dù biết như thế rất nguy hiểm
Câu 5:
Excuse me, could you tell me where __________ find the Empire State Building?
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề danh ngữ có dạng: từ để hỏi + S + V
Dịch: Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết tôi có thể toà nhà văn phòng New York ở đâu không?
Câu 6:
Gustave Eiffel was well-known for ____________ Eiffel tower.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “be well-known for Ving” nổi tiếng về việc làm gì
Dịch: Gustave Eiffel nổi tiếng vì thiết kế tháp Eiffel
Câu 7:
What is the most famous ____________ in Ho Chi Minh city?
Đáp án: C
Giải thích: landmar: danh thắng (trong thành phố)
Dịch: Danh thắng nổi tiếng nhất ở thành phố HCM là gì?
Câu 8:
How many states are there in _________ USA?
Đáp án: A
Giải thích: the USA: nước Mỹ
Dịch: Có bao nhiêu Bang ở nước Mỹ?
Câu 9:
The ____________ of Tokyo in 2019 is more than 9.200 million.
Đáp án: C
Giải thích: population: dân số
Dịch: Dân số Tokyo năm 2019 là hơn 9.200 triệu
Câu 10:
It is common ____________ by car among Europe countries.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V” thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Rất phổ biến khi di chuyển bằng ô tô qua các nước trong khu vực châu Âu
Câu 11:
__________ you ever been to Holland?
Đáp án: A
Giải thích: câu chia ở thời hiện tại hoàn thành “have/has + PII”
Dịch: Bạn đã từng đến Hà Lan chưa?
Câu 12:
I come to the countryside to get __________ from city’s bustle life.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ get away from: thoát khỏi
Dịch: Tôi đến vùng nông thôn để thoát khỏi cuộc sống đô thị hối hả
Câu 13:
Vietnam is located in South East ____________.
Đáp án: C
Giải thích: South East Asia: Đông Nam Á
Dịch: Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á
Câu 14:
_____________ the city is a favourite tourist destination for many people, it has its problems.
Đáp án: B
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mặc dù thành phố là một điểm đến yêu thích của khách du lịch, nó cũng có những vấn đề riêng