Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: An excursion

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: An excursion

Writing

  • 1238 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

While we were in Paris, we did a bit of sight-see.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa sight-see ⇒ sight-seeing

Dịch: Khi ở Paris, chúng tôi có đi ngắm cảnh một chút


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

The students slept sound after the long trip.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa sound ⇒ soundly

Sau động từ là trạng từ

Dịch: Học sinh ngủ say sau chuyến đi dài


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We recently studied rock formations but many of us have never been inside a cave.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa recently studied ⇒ have recently studied

Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian recently

Dịch: Gần đây chúng tôi học cấu tạo hình thành đá nhưng nhiều người trong số chúng tôi chưa từng vào hang động


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Do you know somewhere for us spending the night?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa spending ⇒ to spend

Dịch: Bạn có biết có chỗ nào cho chúng tôi nghỉ qua đêm không?


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

The weather seems being changeable at this time of year.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: sửa being ⇒ to be

Cấu trúc seem to V: có vẻ như thế nào

Dịch: Thời tiết có vẻ hay thay đổi vào lúc này trong năm


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ not/ think/ women’s/ natural roles/ be/ care-givers/ housewives

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: care-giver: người chăm lo, housewife: bà nội trợ

Dịch: Tôi không nghĩ là vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm lo và bà nội trợ.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Women/ be/ hard-working/ than/ men/ although/ they/ be/ physically weaker.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”

Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai

Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Women/ usually/ get/ less/ pay/ men/ for/ do/ same job.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc so sánh kém “less + adj + than”

The same + adj: cùng…

Dịch: Phụ nữ thường nhận được ít tiền hơn đàn ông khi làm cùng 1 công việc


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

We/ promote/ strategies/ prevent/ violence/ discrimination/ against/ girls, boys and women.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Chúng tôi khuyến cáo các chiến lược nhằm ngăn ngừa bạo lực và phân biệt đối xử chống lại các bé trai, bé gái và phụ nữ


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s boring and tiring to do housework.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật buồn chán khi làm việc nhà


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

We should promote female’s right to vote.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu should: shoud be + p2

Dịch: Quyền được bầu cử của phụ nữ nên được đẩy mạnh


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Women spend more time on unpaid domestic work in comparison with men.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì

Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

It is necessary to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu bị động với động từ need: need to V ⇒ need to be Ved

Dịch: Cần thiết phải có chính sách bao gồm cho cả phụ nữ và những nhóm người dễ bị tổn thương


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Obesity may be considered a serious health problem.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: a serious health problem: một vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng.

Dịch: Chúng tôi nghĩ béo phì là 1 vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng


Bắt đầu thi ngay