Grammar – Câu Hỏi Đuôi Và Câu Điều Kiện Loại 0
-
3746 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Give the correct form of tag questions below.
You have seen it before, __________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven't + S
- Dùng đại từ: you
=> You have seen it before, haven't you?
Tạm dịch: Bạn đã thấy nó trước đây, phải không?
Câu 2:
Give the correct form of tag questions below.
You wouldn't do that, __________?
Đáp án:
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: would
- Dùng đại từ: you
=> You wouldn't do that, would you?
Tạm dịch: Bạn sẽ không làm điều đó, phải không?
Câu 3:
Give the correct form of tag questions below.
He won't tell her, ____?
Đáp án:
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: will
- Dùng đại từ: he
=> He won't tell her, will he?
Tạm dịch: Anh ta sẽ không nói với cô ấy, phải không?
Câu 4:
Give the correct form of tag questions below.
I'm clever, ____?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: I am…., aren’t I?
=> I'm clever, aren't I?
Tạm dịch: Tôi thông minh, phải không?
Câu 5:
Give the correct form of tag questions below.
There's a cinema near the station, ____?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: There is/are…., isn’t/aren’t there?
=> There's a cinema near the station, isn’t there?
Tạm dịch: Có một rạp chiếu phim gần nhà ga đúng không?
Câu 6:
Give the correct form of tag questions below.
Nobody has arrived yet, ______?
Đáp án:
- Câu phủ định (Nobody) + đuôi khẳng định
- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Nobody => they?
- Dùng trợ động từ: have
=> Nobody has arrived yet, have they?
Tạm dịch: Chưa có ai đến, phải không?
Câu 7:
Give the correct form of tag questions below
Everybody looked so miserable, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: didn’t
- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Everybody => they?
=> Everybody looked so miserable, didn't they?
Tạm dịch: Mọi người trông rất khổ sở phải không?
Câu 8:
Give the correct form of tag questions below
She's had too much to do lately, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t
- Dùng đại từ: she
=> She's had too much to do lately, hasn't she?
Tạm dịch: Gần đây cô ấy có quá nhiều việc phải làm phải không?
Câu 9:
Give the correct form of tag questions below
That's the shop where you used to work, ________?
Đáp án:
Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: This/That is…., isn’t it?
=> That's the shop where you used to work, isn't it?
Tạm dịch: Đó là cửa hàng nơi bạn từng làm việc phải không?
Câu 10:
Give the correct form of tag questions below.
You'd rather not tell me, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: 'd rather = would rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: wouldn’t
- Dùng đại từ: you
Nhưng trong câu có xuất "not" => đuôi khẳng định (would)
=> You'd rather not tell me, would you?
Tạm dịch: Bạn không muốn nói với tôi, phải không?
Câu 11:
Give the correct form of tag questions below.
He'd better try harder, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Trường hợp đặc biệt: 'd better = had rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hadn't
- Dùng đại từ: he
=> He'd better try harder, hadn't he?
Câu 12:
Give the correct form of tag questions below.
=> Let's go, _______?
Đáp án:
Trường hợp đặc biệt: Let’s + V, shall we? (câu rủ)
=> Let's go, shall we?
Tạm dịch: Đi thôi, được không?
Câu 13:
Give the correct form of tag questions below.
=> Don't smoke, _______?
Đáp án:
Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?
=> Don't smoke, will you?
Tạm dịch: Bạn đừng hút thuốc được không?
Câu 14:
Give the correct form of tag questions below.
He'll never know, _______?
Đáp án:
- Câu phủ định (never) + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: will
- Dùng đại từ: he
=> He'll never know, will he?
Tạm dịch: Anh ta sẽ không bao giờ biết, phải không?
Câu 15:
Give the correct form of tag questions below.
I think, he's from India, ________?
Đáp án:
- Trường hợp đặc biệt: Câu có dạng: I + think + … => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t
- Dùng đại từ: he
=> I think, he's from India, isn’t he?
Tạm dịch: Tôi nghĩ, anh ấy đến từ Ấn Độ phải không?
Câu 16:
Give the correct form of tag questions below.
Lovely day today, ________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t
- Dùng đại từ: lovely day => it
=> Lovely day today, isn't it?
Tạm dịch: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?
Câu 17:
Give the correct form of tag questions below.
It seldom barks, _________?
Đáp án:
- Câu phủ định (seldom) + đuôi khẳng định
- Dùng trợ động từ: does
- Dùng đại từ: it
=> It seldom barks, does it?
Tạm dịch: Nó hiếm khi sủa phải không?
Câu 18:
Give the correct form of tag questions below.
Don't do it, _________?
Đáp án:
Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?
=> Don't do it, will you?
Tạm dịch: Bạn đừng làm điều đó được không?
Câu 19:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If you (press)_____ that button, the light (come)_______ on.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If you press that button, the light comes on.
Tạm dịch: Nếu bạn nhấn nút đó, đèn sẽ sáng.
Câu 20:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If the temperature________ (drop)below zero, the water______ (freeze).
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một sự thật hiển nhiên
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If the temperature drops below zero, the water freezes.
Tạm dịch: Nếu nhiệt độ giảm xuống dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.
Câu 21:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If the leaves_____ (fall), the trees____(be) bare.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If the leaves fall, the trees are bare.
Tạm dịch: Nếu những chiếc lá rụng, cây cối sẽ trụi lá.
Câu 22:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0. * Lưu ý không viết tắt
=> It (be)______easier to sleep if( you/not/be)____ stressed.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> It is easier to sleep if you are not stressed.
Tạm dịch: Sẽ dễ ngủ hơn nếu không bạn không bị căng thẳng.
Câu 23:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
=> If you______ (do) exercise every day, you_____(be) fit.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If you do exercise every day, you are fit.
Tạm dịch: Nếu bạn tập thể dục mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.
Câu 24:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
Your teeth____(be) cleaner if you______( use) toothpaste.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
- “teeth” là dạng số nhiều của “tooth” => dùng động từ tobe “are”
=> Your teeth are cleaner if you use toothpaste.
Tạm dịch: Răng của bạn sạch hơn nếu bạn sử dụng kem đánh răng.
Câu 25:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If we_______( drink) enough water, we____( have) lots of energy.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If we drink enough water, we have lots of energy.
Tạm dịch: Nếu chúng ta uống đủ nước, chúng ta sẽ có rất nhiều năng lượng.
Câu 26:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If someone____( enter) the building, the alarm_____(go off)
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If someone enters the building, the alarm goes off.
Tạm dịch: Nếu ai đó vào tòa nhà, chuông báo động sẽ reo lên.
Câu 27:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If you (freeze)_____ water, (it/ turn)_____ to ice.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If you freeze water, it turns to ice.
Tạm dịch: Nếu bạn đông đá nước, nó sẽ biến thành đá.
Câu 28:
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
If you______ (heat) water, it____ (boil).
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If you heat water, it boils.
Tạm dịch: Nếu bạn đun nóng nước, nó sẽ sôi.
Câu 29:
Give the correct form of tag questions below.
She is collecting stickers,__________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t
- Dùng đại từ: she
=> She is collecting stickers, isn’t she?
Câu 30:
Give the correct form of tag questions below.
We often watch TV in the afternoon, ______?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: don’t
- Dùng đại từ: we
=> We often watch TV in the afternoon, don't we?
Tạm dịch: Chúng ta thường xem TV vào buổi chiều, phải không?
Câu 31:
Give the correct form of tag questions below.
You have cleaned your bike,__________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven’t
- Dùng đại từ: you
=> You have cleaned your bike, haven't you?
Câu 32:
Give the correct form of tag questions below.
John and Max don't like Maths,__________?
Đáp án:
- Câu phủ định + đuôi khẳng định
- Thì hiện tại đơn => dùng trợ động từ "do"
- Đại từ: John and Max (đại từ số nhiều) => they
=> John and Max don't like Maths, do they?
Câu 33:
Give the correct form of tag questions below.
Peter played handball yesterday,__________?
Đáp án:
- Động từ của câu được chia ở thì quá khứ đơn (played) => dùng trợ động từ "did"
- Câu khẳng định => đuôi phủ định: didn't
=> Peter played handball yesterday, didn't he?
Câu 34:
Give the correct form of tag questions below.
He could have bought a new car,__________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của động từ khuyết thuyết + not: couldn’t
- Dùng đại từ: he
=> He could have bought a new car, couldn’t he?
Tạm dịch: Anh ấy có thể đã mua một chiếc ô tô mới phải không?
Câu 35:
Give the correct form of tag questions below.
Kevin will come tonight,__________?
Đáp án:
- Câu khẳng định + đuôi phủ định
- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: won’t
- Dùng đại từ: Kevin => he
=> Kevin will come tonight, won't he?
Tạm dịch: Kevin sẽ đến tối nay, phải không?