Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future

Trắc nghiệm Tiếng anh 11 Unit 9: Cities of the future

Grammar – Câu Hỏi Đuôi Và Câu Điều Kiện Loại 0

  • 3882 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form of tag questions below.

You have seen it before, __________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven't + S

- Dùng đại từ: you

=> You have seen it before, haven't you?

Tạm dịch: Bạn đã thấy nó trước đây, phải không?


Câu 2:

Give the correct form of tag questions below.

You wouldn't do that__________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: would

- Dùng đại từ: you

=> You wouldn't do that, would you?

Tạm dịch: Bạn sẽ không làm điều đó, phải không?


Câu 3:

Give the correct form of tag questions below.

He won't tell her, ____?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: he

=> He won't tell her, will he?

Tạm dịch: Anh ta sẽ không nói với cô ấy, phải không?


Câu 4:

Give the correct form of tag questions below.

I'm clever, ____?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: I am…., aren’t I?

=> I'm clever, aren't I?

Tạm dịch: Tôi thông minh, phải không?


Câu 5:

Give the correct form of tag questions below.

There's a cinema near the station, ____?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: There is/are…., isn’t/aren’t there?

=> There's a cinema near the station, isn’t there?

Tạm dịch: Có một rạp chiếu phim gần nhà ga đúng không?


Câu 6:

Give the correct form of tag questions below.

Nobody has arrived yet, ______?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu phủ định (Nobody) + đuôi khẳng định

- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Nobody => they?

- Dùng trợ động từ: have

=> Nobody has arrived yet, have they?

Tạm dịch: Chưa có ai đến, phải không?


Câu 7:

Give the correct form of tag questions below

Everybody looked so miserable, ________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: didn’t

- Trường hợp đặc biệt: Dùng đại từ: Everybody => they?

=> Everybody looked so miserable, didn't they?

Tạm dịch: Mọi người trông rất khổ sở phải không?


Câu 8:

Give the correct form of tag questions below

She's had too much to do lately, ________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hasn’t

- Dùng đại từ: she

=> She's had too much to do lately, hasn't she?

Tạm dịch: Gần đây cô ấy có quá nhiều việc phải làm phải không?


Câu 9:

Give the correct form of tag questions below

That's the shop where you used to work, ________?

Xem đáp án

Đáp án:

Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: This/That is…., isn’t it?

=> That's the shop where you used to work, isn't it?

Tạm dịch: Đó là cửa hàng nơi bạn từng làm việc phải không?


Câu 10:

Give the correct form of tag questions below.

You'd rather not tell me, ________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: 'd rather = would rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: wouldn’t

- Dùng đại từ: you

Nhưng trong câu có xuất "not" => đuôi khẳng định (would)

=> You'd rather not tell me, would you?

Tạm dịch: Bạn không muốn nói với tôi, phải không?


Câu 11:

Give the correct form of tag questions below.

He'd better try harder, ________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Trường hợp đặc biệt: 'd better = had rather => Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: hadn't

- Dùng đại từ: he

=> He'd better try harder, hadn't he?


Câu 12:

Give the correct form of tag questions below.

=> Let's go, _______?

Xem đáp án

Đáp án:

Trường hợp đặc biệt: Let’s + V, shall we? (câu rủ)

=> Let's go, shall we?

Tạm dịch: Đi thôi, được không?


Câu 13:

Give the correct form of tag questions below.

=> Don't smoke_______?

Xem đáp án

Đáp án:

Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?

=> Don't smoke, will you?

Tạm dịch: Bạn đừng hút thuốc được không?


Câu 14:

Give the correct form of tag questions below.

He'll never know_______?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu phủ định (never) + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: will

- Dùng đại từ: he

=> He'll never know, will he?

Tạm dịch: Anh ta sẽ không bao giờ biết, phải không?


Câu 15:

Give the correct form of tag questions below.

I think, he's from India, ________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Trường hợp đặc biệt: Câu có dạng: I + think + … => lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: he

=> I think, he's from India, isn’t he?

Tạm dịch: Tôi nghĩ, anh ấy đến từ Ấn Độ phải không?


Câu 16:

Give the correct form of tag questions below.

Lovely day today, ________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: lovely day => it

=> Lovely day today, isn't it?

Tạm dịch: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?


Câu 17:

Give the correct form of tag questions below.

It seldom barks, _________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu phủ định (seldom) + đuôi khẳng định

- Dùng trợ động từ: does

- Dùng đại từ: it

=> It seldom barks, does it?

Tạm dịch: Nó hiếm khi sủa phải không?


Câu 18:

Give the correct form of tag questions below.

Don't do it, _________?

Xem đáp án

Đáp án:

Trường hợp đặc biệt: Don’t + V, will you?

=> Don't do it, will you?

Tạm dịch: Bạn đừng làm điều đó được không?


Câu 19:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you (press)_____ that button, the light (come)_______ on.

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you press that button, the light comes on.

Tạm dịch: Nếu bạn nhấn nút đó, đèn sẽ sáng.


Câu 20:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If the temperature________ (drop)below zero, the water______ (freeze).

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một sự thật hiển nhiên

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If the temperature drops below zero, the water freezes.

Tạm dịch: Nếu nhiệt độ giảm xuống dưới 0 độ, nước sẽ đóng băng.


Câu 21:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If the leaves_____ (fall), the trees____(be) bare.

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If the leaves fall, the trees are bare.

Tạm dịch: Nếu những chiếc lá rụng, cây cối sẽ trụi lá.


Câu 22:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0. * Lưu ý không viết tắt

=> It (be)______easier to sleep if( you/not/be)____ stressed.

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> It is easier to sleep if you are not stressed.

Tạm dịch: Sẽ dễ ngủ hơn nếu không bạn không bị căng thẳng.


Câu 23:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

=> If you______ (do) exercise every day, you_____(be) fit.

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you do exercise every day, you are fit.

Tạm dịch: Nếu bạn tập thể dục mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.


Câu 24:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

Your teeth____(be) cleaner if you______( use) toothpaste.

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

- “teeth” là dạng số nhiều của “tooth” => dùng động từ tobe “are”

=> Your teeth are cleaner if you use toothpaste.

Tạm dịch: Răng của bạn sạch hơn nếu bạn sử dụng kem đánh răng.


Câu 25:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If we_______( drink) enough water, we____( have) lots of energy.

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If we drink enough water, we have lots of energy.

Tạm dịch: Nếu chúng ta uống đủ nước, chúng ta sẽ có rất nhiều năng lượng.


Câu 26:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If someone____( enter) the building, the alarm_____(go off)

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If someone enters the building, the alarm goes off.

Tạm dịch: Nếu ai đó vào tòa nhà, chuông báo động sẽ reo lên.


Câu 27:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you (freeze)_____ water, (it/ turn)_____ to ice.

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you freeze water, it turns to ice.

Tạm dịch: Nếu bạn đông đá nước, nó sẽ biến thành đá.


Câu 28:

Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.

If you______ (heat) water, it____ (boil).

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra

- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

=> If you heat water, it boils.

Tạm dịch: Nếu bạn đun nóng nước, nó sẽ sôi.


Câu 29:

Give the correct form of tag questions below.

She is collecting stickers,__________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: isn’t

- Dùng đại từ: she

=> She is collecting stickers, isn’t she?


Câu 30:

Give the correct form of tag questions below.

We often watch TV in the afternoon, ______?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: don’t

- Dùng đại từ: we

=> We often watch TV in the afternoon, don't we?

Tạm dịch: Chúng ta thường xem TV vào buổi chiều, phải không?


Câu 31:

Give the correct form of tag questions below.

You have cleaned your bike,__________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: haven’t

- Dùng đại từ: you

=> You have cleaned your bike, haven't you?


Câu 32:

Give the correct form of tag questions below.

John and Max don't like Maths,__________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu phủ định + đuôi khẳng định

- Thì hiện tại đơn => dùng trợ động từ "do"

- Đại từ: John and Max (đại từ số nhiều) => they

=> John and Max don't like Maths, do they?


Câu 33:

Give the correct form of tag questions below.

Peter played handball yesterday,__________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Động từ của câu được chia ở thì quá khứ đơn (played) => dùng trợ động từ "did"

- Câu khẳng định => đuôi phủ định: didn't 

=> Peter played handball yesterday, didn't he?


Câu 34:

Give the correct form of tag questions below.

He could have bought a new car,__________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của động từ khuyết thuyết + not: couldn’t

- Dùng đại từ: he

=> He could have bought a new car, couldn’t he?

Tạm dịch: Anh ấy có thể đã mua một chiếc ô tô mới phải không?


Câu 35:

Give the correct form of tag questions below.

Kevin will come tonight,__________?

Xem đáp án

Đáp án:

- Câu khẳng định + đuôi phủ định

- Dùng dạng rút gọn của trợ động từ + not: won’t

- Dùng đại từ: Kevin => he

=> Kevin will come tonight, won't he?

Tạm dịch: Kevin sẽ đến tối nay, phải không?


Bắt đầu thi ngay