Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1325 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the correct answer A, B, C or D.

Many children in our village are still_____. They can't read or write.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Nhiều trẻ em trong làng chúng tôi vẫn mù chữ. Họ không thể đọc hoặc viết.


Câu 2:

Circle the correct answer A, B, C or D.

I suggest that we _____ the number of tourists visiting them every day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Suggest sb (should) do st (đề nghị/gợi ý ai đó làm gì)

Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta giới hạn số lượng khách du lịch đến thăm họ mỗi ngày.


Câu 3:

Circle the correct answer A, B, C or D.

I ______ a teddy bear, but I don't have one now.

Xem đáp án

Đáp án: B

Used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng hiện tại thì không

Dịch: Tôi đã từng có một con gấu teddy, nhưng giờ thì không.


Câu 4:

Circle the correct answer A, B, C or D.

They ______ go on holiday when they lived in the countryside.

Xem đáp án

Đáp án: C

Used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng hiện tại thì không

Dịch: Họ đã không đi nghỉ khi họ sống ở nông thôn.


Câu 5:

Circle the correct answer A, B, C or D.

It _____ that the first temple was built on the current site of Thien Tru in the 15th century during the reign of Le Thanh Tong.

Xem đáp án

Đáp án: C

Bị động ý kiến

Dịch: Người ta cho rằng ngôi đền đầu tiên được xây dựng trên địa điểm hiện tại của Thiên Trù vào thế kỷ 15 dưới thời trị vì của Lê Thánh Tông.


Câu 6:

Circle the correct answer A, B, C or D.

The fashionable store is an attraction in the city __ the product quality is nice

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Các cửa hàng thời trang là một điểm thu hút trong thành phố vì chất lượng sản phẩm tốt.


Câu 7:

Circle the correct answer A, B, C or D.

A conical hat is a well-known handicraft, not only in Viet Nam, _____ all around the world.

Xem đáp án

Đáp án: B

Cụm: not only …… but also (không những …. mà còn ……)

Dịch: Mũ nón là một nghề thủ công nổi tiếng, không chỉ ở Việt Nam, mà trên toàn thế giới.


Câu 8:

Circle the correct answer A, B, C or D.

This is called a product of Bat trang pottery __ it was made in Bat trang village.

Xem đáp án

Đáp án: C

Xét về nghĩa ta thấy C và D đều đúng, nhưng về ngữ pháp thì because of + N

Dịch: Đây được gọi là sản phẩm của gốm Bát Tràng vì nó được sản xuất tại làng Bát Tràng.


Câu 9:

Circle the correct answer A, B, C or D.

My sister is looking forward to _____ you soon.

Xem đáp án

Đáp án: B

Look forward to Ving (mong chờ việc gì/ điều gì)

Dịch: Chị tôi đang mong chờ gặp cậu sớm.


Câu 10:

Circle the correct answer A, B, C or D.

It’s a nice place for _____ who love silk.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Đó quả là một địa điểm tốt cho những người yêu lụa.


Câu 11:

Circle the correct answer A, B, C or D.

You like history, so Viet Nam National Museum of History is a _____ place.

Xem đáp án

Đáp án: A

Chỗ trống cần điền một tính từ

Dịch: Bạn thích lịch sử, nên Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam là nơi không thể bỏ qua.


Câu 12:

Circle the correct answer A, B, C or D

He invited me to join his trip , but I ______ down his invitation.

Xem đáp án

Đáp án: C

Turn down (ph.v) từ chối

Dịch: Anh ấy mời tôi tham gia chuyến đi của anh ấy, nhưng tôi từ chối lời mời của anh ấy.


Câu 13:

Circle the correct answer A, B, C or D.

I have to try harder so that I can keep _____ him.

Xem đáp án

Đáp án: C

Keep up with (ph.v) theo kịp

Dịch: Tôi phải cố gắng nhiều hơn để có thể theo kịp anh ấy.


Câu 14:

Circle the correct answer A, B, C or D.

We can learn how ______ a lantern on the Mid- autumn

Xem đáp án

Đáp án: B

Learn how to V (học cách làm gì)

Dịch: Chúng ta có thể học cách làm một chiếc đèn lồng vào Trung thu.


Câu 15:

Circle the correct answer A, B, C or D.

Woman used ______ the housewife of the family.

Xem đáp án

Đáp án: B

Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ

Dịch: Phụ nữ đã từng là người nội trợ trong gia đình.


Bắt đầu thi ngay