Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trăc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
498 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
UFOs mean ______ flying objects.
Đáp án: A
Dịch: UFO có nghĩa là vật thể bay không xác định.
Câu 2:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
Some scientists say that flying saucers might be people's______
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Một số nhà khoa học nói rằng đĩa bay có thể là trí tưởng tượng của mọi người.
Câu 3:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
Imagine someday you would live without ______
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Hãy tưởng tượng một ngày nào đó bạn sẽ sống mà không có điện.
Câu 4:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
Tim is an ______child.
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Tim là một đứa trẻ đầy sáng tạo.
Câu 5:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
There is no ______that he has been here.
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Không có bằng chứng cho thấy anh ta đã ở đây.
Câu 6:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
The disease was thought to have______in Africa.
Đáp án: A
Dịch: Căn bệnh được cho là đã xuất hiện ở Châu Phi.
Câu 7:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
The man ______without trace.
Đáp án: A
Dịch: Người đàn ông đã biến mất không dấu vết.
Câu 8:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
My parents do not allow me______, so I had to stay at home.
Đáp án: A
Cấu trúc: allow sb to V (cho phép ai làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi, vì vậy tôi phải ở nhà.
Câu 9:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
There ______no sounds on the moon.
Đáp án: B
Dịch: Không có âm thanh trên Mặt Trăng.
Câu 10:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu có đĩa bay, sẽ có dấu vết hạ cánh của họ.
Câu 11:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
Do you think you will be able ______ a space trip?
Đáp án: A
Giải thích: tobe able to V (có khả năng làm gì)
Dịch: Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể thực hiện một chuyến đi không gian?
Câu 12:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
He won't be happy if you ______ come!
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.
Dịch: Anh ấy sẽ không vui nếu bạn không đến!
Câu 13:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
If I ______a bird, I would be a dove.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ là một con chim bồ câu.
Câu 14:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
If we became rich, we would travel ______ the world.
Đáp án: A
Dịch: Nếu chúng ta trở nên giàu có, chúng ta sẽ đi du lịch khắp thế giới.
Câu 15:
Choose the word that best fit each of the following sentences.
She would come to see you if she _______ your address.
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Dịch: Cô ấy sẽ đến gặp bạn nếu cô ấy có địa chỉ của bạn.