IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh Unit 16: Historical Places

Trắc nghiệm Tiếng anh Unit 16: Historical Places

Writing

  • 1243 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quoc Tu Giam/ established/ the/ grounds/ Van Mieu.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc on the ground of: trên nền móng của

Dịch: Quốc Tử Giám được thành lập trên nền móng của Văn Miếu


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

The prison/ established/ 1908/ the center/ of/ Son La town.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc at the centre of: ở trung tâm của

Dịch: Nhà tù được thành lập năm 1908 ở trung tâm của thị trấn Sơn La


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This site/ famous/ thrilling/ scenery.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì

Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”

Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ call/ the/ travel agents/ now.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì

Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: historic: cổ kính

Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: visitors: khách tham quan

Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Australia/ the/ has/ to/ visitors/ Viet Nam/ smallest/ in/ of/ number/ 2002.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj + đuôi –est

Dịch: Úc có số du khách đến Việt Nam thấp nhất vào năm 2002


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

to/ Mary/ likes/ visit/ the/ best/ pagoda.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “like to V”: thích làm gì

Dịch: Mary thích tham quan ngôi chùa


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

It was very kind of you to send me the postcard.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…

Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

The valley is so dangerous to live in.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: dangerous: nguy hiểm

Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Let’s go camping in the mountain.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “let’s + V” = “what about + Ving”: rủ rê cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng đi cắm trại trên núi đi


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

No mount in the world is higher than Mount Everest.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

The island has diverse plants species.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc: “S + have/ has + N(s)” ⇔ “there is/ are + N(s)”: có…

Dịch: Có nhiều loại cây trên hòn đảo


Bắt đầu thi ngay