Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải
Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải (Đề số 12)
-
21615 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
Chọn C.
Câu 7:
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,5 µm lần lượt vào bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali, xesi (Biết giới hạn quang điện của canxi, natri, kali, xesi lần lượt là 0,43 µm; 0,5 µm; 0,55 µm; 0,58 µm). Hiện tượng quang điện xảy ra ở
Chọn C.
Câu 10:
Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình = Acos(ωt + π/3) và = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
Chọn A.
Câu 11:
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn D.
Câu 12:
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là . Biết , . Giới hạn quang điện của kim loại này là
Chọn A.
Câu 13:
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là
Chọn C.
Câu 14:
Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250nm, 450nm, 650nm, 750nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là
Chọn B.
Câu 15:
Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ của C là
Chọn D.
Câu 16:
Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần là phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ. Trong ba trường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợp nào có hiện tượng phản xạ toàn phần?
Chọn D.
Câu 17:
Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
Chọn B.
Câu 18:
Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e= cos(100πt+π/3) (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là:
Chọn A.
Câu 19:
Đặt một điện áp xoay chiều u=cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có L = 1/π (H) và tụ điện có (F). Cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch này là
Chọn A.
Câu 20:
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
Chọn B.
Câu 21:
Hạt nhân phóng xạ α và biến thành hạt nhân . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày và ban đầu có 0,02g nguyên chất. Khối lượng còn lại sau 276 ngày là
Chọn A.
Câu 22:
Cho phản ứng phân hạch sau: . Cho khối lượng của các hạt nhân và của nơtron lần lượt là = 234,9933 u; = 93,8901 u; = 138,8970 u và = 1,0087 u; 1 u = kg; c = m/s. Tính năng lượng toả ra trong phản ứng này.
Chọn A.
Câu 23:
Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,4 (m). Con lắc được treo trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản đặt thẳng đứng, tại nơi có g = 9,8 (). Khi vật ở vị trí cân bằng sợi dây lệch so với phương thẳng đứng. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Xác định chu kì dao động bé của con lắc đơn.
Chọn C.
Câu 24:
Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều hòa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng λ. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy vuông góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ. Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn O trên đoạn AB.
Chọn C.
Câu 25:
Điện năng được truyền tải từ A đến B bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 5 Ω. Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện là 100 A, công suất tiêu hao trên dây tải điện bằng 2,5% công suất tiêu thụ ở B. Tìm công suất tiêu thụ ở B.
Chọn C.
Câu 26:
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt - π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
Chọn C.
Câu 27:
Đặt điện áp u = cosωt (V) ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là (0 < < π/2). Khi L = điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây:
Chọn D.
Câu 28:
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
Chọn B.
Câu 29:
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số 2,924. (Hz) qua một khối khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrô chỉ có ba vạch ứng với các tần số 2,924. (Hz); 2,4669. (Hz) và f chưa biết. Tính f.
Chọn B.
Câu 30:
Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,44 μm và chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 1 m. Trong khoảng rộng L = 9,9 cm trên màn quan sát được 75 vạch sáng và 4 vạch tối. Biết hai trong 4 vạch tối nằm ngoài cùng của khoảng L. Giá trị của bằng
Chọn B.
Câu 31:
Trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: = 5cos40πt (mm). Bước sóng lan truyền trên mặt chất lỏng là 3,8 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách A và B những khoảng đều bằng 25 cm. Điểm C nằm trên đoạn AB cách A là 3,35 cm. Số điểm dao động với biên độ 8 mm trên đoạn CM là
Chọn B.
Câu 32:
Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì biểu thức dòng điện qua mạch i = cos(ωt + 0,17π) (A). Nếu mắc nối tiếp thêm vào đoạn mạch trên cuộn cảm thuần L rồi mới mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = cos(ωt – 0,33π) (A). Tính .
Chọn C.
Câu 33:
Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,75 μm và = 0,45 μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng cách gần nhất từ vân sáng bậc 6 của đến vân tối xuất hiện trên màn là
Chọn D.
Câu 34:
Một con lắc lò xo nằm ngang có m = 0,2 kg, k = 20N/m. Khi con lắc ở VTCB tác dụng một lực F = 20 N theo phương trùng với trục của lò xo trong thời gian 0,005 s. Tính biên độ của vật sau đó xem rằng trong thời gian lực tác dụng vật chưa kịp dịch chuyển
Chọn B.
Câu 35:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là = cos(ωt + ) (cm), = cos(ωt + ) (cm). Biết tại mọi thời điểm thì = 2ω. Tại thời điểm x1 = cm thì = 4 cm và tốc độ dao động của vật là:
Chọn A.
Câu 36:
Một sóng cơ có bước sóng λ có tần số góc 2π rad/s, lan truyền dọc theo một dây đàn hồi thẳng, dài vô hạn, lần lượt qua O rồi đến M (với OM = 7λ/8). Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm (sóng đã truyền qua M rồi) vận tốc dao động tại O là -6π cm/s thì li độ tại M tại thời điểm = + 5,125 s là
Chọn B.
Câu 37:
Một lò xo nhẹ, hệ số đàn hồi 100 (N/m) đặt nằm ngang, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 0,5 (kg) và m được gắn với m = 0,5 kg. Hai vật cùng dao động điều hòa theo trục nằm ngang Ox với biên độ 4 (cm) (ban đầu lò xo nén cực đại). Chỗ gắn hai vật sẽ bị bong nếu lực kéo tại đó (hướng theo Ox) đạt đến giá trị 1 (N). Vật Δm có bị tách ra khỏi m không? Nếu có thì ở vị trí nào?
Chọn D.
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và 3 = 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.
Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần nhất giá trị nào sau đây?
Chọn A.
Câu 39:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc cho vân giao thoa trên màn E với khoảng vân đo được là 1,2 mm. Biết khe S cách mặt phẳng hai khe một khoảng d và mặt phẳng hai khe cách màn E một khoảng D = 2d. Nếu cho nguồn S dao động điều hòa theo quy luật u = 2,4cos2πt (mm) (t đo bằng giây) theo phương song song với trục Ox thì khi đặt mắt tại O sẽ thấy có bao nhiêu vân sáng dịch chuyển qua trong 1 giây?
Chọn B.
Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Chọn D.