Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
A. may
B. must
C. might
D. mustn't
must: phải
might: có thể
mustn't: không được phép
=>You mustn't smoke in public places.
Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow?
- Of course not. We have a lot of things to do.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.
- She _______ there waiting for us.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock?
- No, you _______.