Cụm từ “phạm lỗi" trong tiếng Anh là "_____a foul" ?
A. sprint
B. commit
C. bend
D.conduct
B. vi phạm
C. cúi xuống
D. hướng dẫn
Commit a foul: phạm lỗi
After a tie, there are two overtime periods of three minutes each
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal,the attacking team is awarded a penalty throw or shot.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball.
Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống:
Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau:
If the score is tied at the end of regulation play, two _______ periods of threeminutes each are played.
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau:
_______ players are not allowed to interfere with the opponent's movements unlessthe player is holding the ball.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau:
The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul iscommitted.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.
A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
They are going to _______ the pool to 1.8 meter.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The more goals the players _______, the more exciting the match became.