IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 135

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: 

The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul iscommitted. 

A. advanced           

B. sprinted        

C. played        

D. excluded

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

ejected (v-ed): bị loại ra

advance (v): tiên tiến 

sprint     (v):  chạy nước rút              

play       (v): chơi

exclude  (v): loại ra, excluded (ved): bị loại ra

=>ejected = excluded     

Tạm dịch:Thủ môn bị buộc phải rời sân hai mươi giây nếu phạm lỗi chính.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

After a tie, there are two overtime periods of three minutes each

Xem đáp án » 20/04/2022 618

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal,the attacking team is awarded a penalty throw or shot. 

Xem đáp án » 20/04/2022 497

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball.

Xem đáp án » 20/04/2022 258

Câu 4:

Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống: 

Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs

Xem đáp án » 20/04/2022 216

Câu 5:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The final  _______ was 2-0.

Xem đáp án » 20/04/2022 208

Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner.

Xem đáp án » 20/04/2022 205

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.

Xem đáp án » 20/04/2022 177

Câu 8:

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: 

If the score is tied at the end of regulation play, two _______ periods of threeminutes each are played.

Xem đáp án » 20/04/2022 167

Câu 9:

Chọn đáp án đúng hoàn thành câu sau: 

_______ players are not allowed to interfere with the opponent's movements unlessthe player is holding the ball.

Xem đáp án » 20/04/2022 148

Câu 10:

Cụm từ “phạm lỗi" trong tiếng Anh là "_____a foul" ?

Xem đáp án » 20/04/2022 143

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The referee had no hesitation in awarding the visiting team a _______.

Xem đáp án » 20/04/2022 133

Câu 12:

A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed is called: 

Xem đáp án » 20/04/2022 125

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

They are going to _______ the pool to 1.8 meter.

Xem đáp án » 20/04/2022 111

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The more goals the players _______, the more exciting the match became.

Xem đáp án » 20/04/2022 89

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »