Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 109

Điền từ vào cột thích hợp:

Transitive verbs

Intransitive verbs

 
live, tell, happen, occur, admire, take, exist, succeed

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Transitive verbs (ngoại động từ): là nhứng động từ mà theo sau nó cần có tân ngữ thì câu mới đủ nghĩa: Give, raise, tell, admire, take.

Intransitive verbs (nội động từ): là những động từ đứng độc lập câu vẫn đủ nghĩa: Sleep, arrive, live, happen, occur, exist, succeed.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

Gerald___the situation to me, but I couldn’t understand it at all. (explain)

Xem đáp án » 20/04/2022 223

Câu 2:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 

The firm ___him a gold watch when he retired. (give)

Xem đáp án » 20/04/2022 181

Câu 3:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

John___his project when we arrive by next month. (finish)

Xem đáp án » 20/04/2022 178

Câu 4:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

The truth  ___ to you soon. (tell)       

Xem đáp án » 20/04/2022 173

Câu 5:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

If you had played for us, we___the game. (win)

Xem đáp án » 20/04/2022 159

Câu 6:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

We ____ here for 40 years. (live)

Xem đáp án » 20/04/2022 155

Câu 7:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 

William ___ too much recently, which makes his parent really worried. (drink)

Xem đáp án » 20/04/2022 152

Câu 8:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

I ___ the bell, but no one answered it. (ring)

Xem đáp án » 20/04/2022 149

Câu 9:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (dùng động từ bất quy tắc) 

The fire ___furiously, but the fire brigade put it out. (burn)

Xem đáp án » 20/04/2022 121

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »