IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 214

Các từ “gọn ghẽ, gầy , gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép có một yếu tố bị mờ nghĩa

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ láy phụ âm đầu

Đáp án chính xác

D. Từ láy có hai yếu tố bị mờ nghĩa

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Trả lời:

Các từ gọn ghẽ, gầy , gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ láy phụ âm đầu (g - gh)

Đáp án là C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Các từ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 355

Câu 2:

Các từ “cay , chen chúc, phanh phui, mịt mùng, chăm chút” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 279

Câu 3:

Các từ luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 250

Câu 4:

Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 240

Câu 5:

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 226

Câu 6:

Các từ sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 194

Câu 7:

Các từ khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 192

Câu 8:

Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 181

Câu 9:

Các từ “ồn ào, ầm ĩ, ấm áp” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 180

Câu 10:

Các từ líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 172

Câu 11:

Các từ bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 172

Câu 12:

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 172

Câu 13:

Các từ học hỏi, bạn ” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 161

Câu 14:

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 159

Câu 15:

Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án » 22/04/2022 146

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »