Chính tả
-
1394 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: dữ dội
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Thúc dục ->thúc giục
Giành giụm ->dành dụm
Giữ dìn ->giữ gìn
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ngọc luôn …….. bố mẹ ………. tiền để gửi về cho bà nội ở quê.”
Ngọc luôn giấu giếm bố mẹ dành dụm tiền để gửi về cho bà nội ở quê.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau:“Gia cảnh chẳng mấy dư giả, vợ chồng anh Bình luôn cố gắng chi tiêu dè sẻn để lo cho các con.”
Từ bị dùng sai chính tả là: dư giả
Sửa lại: dư giả -> dư dả
“Gia cảnh chẳng mấy dư dả, vợ chồng anh Bình luôn cố gắng chi tiêu dè sẻn để lo cho các con.”
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: nóng nảy
Sửa lại một số từ sai chính tả:
lảy mầm ->nảy mầm
tiếng nóng ->tiếng lóng
nong nanh ->long lanh
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy ......... phát hiện ra chỗ tiền mình .......... bấy lâu đã không cánh mà bay.”
“Cậu ấy giật mình phát hiện ra chỗ tiền mình dành dụm bấy lâu đã không cánh mà bay.”
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chị Quỳnh là một người phụ nữ tháo dát, khó khăn nào trong công việc cũng được chị giải quyết một cách nhanh gọn.”
Từ bị dùng sai chính tả là: tháo dát
Sửa lại: tháo dát ->tháo vát
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: giả dối
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Điểm xuyến ->điểm xuyết
Đọc giả ->độc giả
Đường xá ->đường sá
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta là một kẻ ………., ………. tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.”
Hắn ta là một kẻ gian xảo, gia nhập tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Hàng ngày, anh ấy vẫn luôn dành cho mình một khoảng thời gian để nhớ về những gì đã qua.”
Từ bị dùng sai chính tả là: hàng ngày
Sửa lại: hàng ngày ->hằng ngày
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: nhậm chức
Sửa lại một số từ sai chính tả:
nhận chức ->nhậm chức
chín mùi ->chín muồi
thăm quan ->tham quan
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Nhờ sự động viên của cô giáo chủ nhiệm, Long đã tự ti và mạnh dạn thể hiện bản thân mình hơn.”
Từ bị dùng sai chính tả là: tự ti
Sửa lại: tự ti ->tự tin
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: dành dụm
Sửa lại một số từ sai chính tả:
dành giật ->giành giật
để giành ->để dành
tranh dành ->tranh giành
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ....... người mà vẫn ăn mặc ...........”
“Hắn ta thật liều, rét run người mà vẫn ăn mặc phong phanh.”
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Mỗi khi rãnh rỗi, hai vợ chồng bác Năm sẽ lái xe ra ngoại ô để thư giãn”
Từ bị dùng sai chính tả là: rãnh rỗi
Sửa lại: rãnh rỗi ->rảnh rỗi
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: xúi giục
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Lãng mạng ->lãng mạn
Nhận chức ->nhậm chức
Xem sét ->xem xét
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhờ đạt được những thành tích …….. trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc …….. cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.”
Nhờ đạt được những thành tích xuất sắc trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc xem xét cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Trong bất kì tình huống nào anh ta cũng có thể xoay sở để hoàn thành xuất sắc chỉ tiêu đề ra.”
Từ bị dùng sai chính tả là: xoay sở
Sửa lại: xoay sở ->xoay xở
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: xúi giục
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Xác xuất ->xác suất
Năng xuất ->năng suất
Xem xét ->xem sét
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quảng cáo là …… trong việc …….. thị phần của các công ty.”
Quảng cáo là yếu điểm trong việc mở rộng thị phần của các công ty.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Luôn nghĩ mẹ quá khắt khe và khó tính nên anh ta lúc nào cũng bàng quang trước những lời căn dặn của mẹ.”
Từ bị dùng sai chính tả là:
Sửa lại: bàng quang ->bàng quan
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: sở dĩ
Sửa lại một số từ sai chính tả:
vô vàng ->vô vàn
xem sét ->xem xét
trao chuốt ->trau chuốt
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chỉ cần chuyện này ........., tương lai của bé Long sẽ vô cùng .............”
“Chỉ cần chuyện này suôn sẻ, tương lai của bé Long sẽ vô cùng xán lạn.”
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Anh nỡ đành lòng nừa dối chị ấy sao?”
Từ bị dùng sai chính tả là: nừa
Sửa lại: nừa ->lừa
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: hàm súc
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Khắc khe ->khắt khe
Khoảng khắc ->khoảnh khắc
Dả dối ->giả dối
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nghe ……….. thì chỉ có ……… chục người tham gia cuộc họp sáng nay.”
Nghe phong thanh thì chỉ có khoảng chục người tham gia cuộc họp sáng nay.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chỉ vì một chút sơ xuất, anh ta đã phải sữa chữa lại toàn bộ dự án.”
Từ bị dùng sai chính tả là: sơ xuất, sữa chữa
Sửa lại: sơ xuất ->sơ suất, sữa chữa ->sửa chữa
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: súc tích
Sửa lại một số từ sai chính tả:
xoay sở ->xoay xở
xinh sắn ->xinh xắn
xung sức ->sung sức
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Từ ngày mai ......., công ty A sẽ chính thức .......... vào công ty B.”
“Từ ngày mai trở đi, công ty A sẽ chính thức sáp nhập vào công ty B.”
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Bởi vì đường sá xa xôi, anh ấy đã nỡ hẹn với chúng tôi.”
Từ bị dùng sai chính tả là: nỡ hẹn
Sửa lại: nỡ hẹn ->lỡ hẹn
Đáp án cần chọn là: C
Câu 30:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
Từ viết đúng chính tả là: xán lạn
Sửa lại một số từ sai chính tả:
Sửa bò ->sữa bò
Sữa chữa ->sửa chữa
Suông sẻ ->suôn sẻ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhìn vườn cây trái ………. quả, Lan lại nhớ tới những ngày gia đình vẫn còn ………….”
Nhìn vườn cây trái sum suê quả, Lan lại nhớ tới những ngày gia đình vẫn còn sum họp.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 32:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Muốn kế hoạch diễn ra suông sẻ thì đừng sơ suất để xảy ra sự cố”
Từ bị dùng sai chính tả là: suông sẻ
Sửa lại: suông sẻ ->suôn sẻ
Đáp án cần chọn là: A