He goes swimming when he _____ free time.
A. have
B.is having
C. has
D. will have
Câu chỉ thói quen, hành động lặp lại ở hiện tại =>thì hiện tại đơn. =>loại B (hiện tại tiếp diễn) và loại D (tương lai đơn)
Chủ ngữ số ít (he, anh ấy) =>dùng has (chọn C)
=>He goes swimming when he hasfree time.
Tạm dịch: Anh ấy đi bơi khi có thời gian rảnh.
Đáp án cần chọn là: C
Miss Helen ____ you as soon as she finishes that letter tomorrow.
In the future, Nick _______ mountains in other countries.A. climb
She is really worried that she_____to the exam because she doesn’t have her identity card.
Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I _____ you the new ones tomorrow.
A: I’d like a photo of Martin and me.
B: I _____ one with your camera, then.
“Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”