So sánh \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)và \( - \sqrt 5 \) :
A. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)=\(\sqrt {64 + 36} \);
B. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)> \(\sqrt {64 + 36} \);
C. \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)< \(\sqrt {64 + 36} \);
D. Không so sánh.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
\(\sqrt {36} + \sqrt {64} = 6 + 8 = 14\); \(\sqrt {36 + 64} = \sqrt {100} = 10\)
Mà 14 > 10 nên \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \) > \(\sqrt {64 + 36} \).
Vậy chọn đáp án B.
Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?
Tìm x nguyên để \[A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\] có giá trị nguyên biết x < 30?
</>
Biểu thức \(\frac{{\sqrt {{{23}^2}} + \sqrt {{{12}^2}} }}{{\sqrt {{{13}^2}} + \sqrt 4 }}\) sau khi rút gọn sẽ bằng: