Cho hai đa thức:
f(x) = -6x3 - x4 + 3x2 + 2x4 - x - x2 + 1 và g(x) = 2x3 - x + x2 + x3.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của 2 đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của f(x) và g(x).
c) Tính h(x) = g(x) - f(x) và h(-1).
a) f(x) = -6x3 - x4 + 3x2 + 2x4 - x - x2 + 1
f(x) = (-x4 + 2x4) - 6x3 + (3x2 - x2) - x + 1
f(x) = x4 - 6x3 + 2x2 - x + 1
g(x) = 2x3 - x + x2 + x3
g(x) = (2x3 + x3) + x2 - x
g(x) = 3x3 + x2 - x
b) Bậc của f(x): 4
Hệ số cao nhất của f(x): 1
Hệ số tự do của f(x): 1
Bậc của g(x): 3
Hệ số cao nhất của g(x): 3
Hệ số tự do của g(x): 0
c) h(x) = g(x) - f(x)
h(x) = 3x3 + x2 - x - (x4 - 6x3 + 2x2 - x + 1)
h(x) = 3x3 + x2 - x - x4 + 6x3 - 2x2 + x - 1
h(x) = -x4 + (3x3 + 6x3) + (x2 - 2x2) + (-x + x) - 1
h(x) = -x4 + 9x3 - x2 - 1
Khi đó h(-1) = -[(-1)]4 + 9.(-1)3 - (-1)2 - 1 = -1 + (-9) - 1 - 1 = -12.
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9 cm, BC = 15 cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE.
a) Chứng minh rằng
b) Vẽ đường trung tuyến BH của cắt cạnh AC tại M. Chứng minh M là trọng tâm của và tính độ dài đoạn CM.
c) Từ A vẽ đường thẳng song song với EC, đường thẳng này cắt cạnh BC tại K. Chứng minh rằng ba điểm E, M, K thẳng hàng.
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) M = 2x -
b) N = (x + 5)(4x2 - 1).
c) P = 9x3 - 25x.
Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1 và Q(x) = x3 - x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:
Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x(x2 + y) - yz = 0.
Biết rằng trong ba số đó có một số bằng 0, một số âm, một số dương. Hãy chỉ rõ số nào bằng 0, số nào âm, số nào dương.