Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 112

Có bao nhiêu bộ số x, y thỏa mãn x5=y4 và x2 – y2 = 9?

A. 1;

B. 2;

Đáp án chính xác

C. 3;

D. 4.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án đúng là: B.

Từ tỉ lệ thức x5=y4 ta có x52=y42 hay x225=y216

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x225=y216=x2y22516=99=1

Suy ra:

+) x225=9 do đó x2 = 9.25 = 225 = 152 = (−15)2 nên x = 15 hoặc x = −15.

+) y216=9 do đó y2 = 9.16 = 144 = 122 = (−12)2 nên y = 12 hoặc y = −12.

Vậy có hai bộ số thoả mãn yêu cầu đề bài là (x;y) = (15;12); (x;y) = (−15;−12).

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Biết xy=911 và x + y = 60. Giá trị x và y là:

Xem đáp án » 28/06/2022 181

Câu 2:

Các số x, y, z thoả mãn x3=y5=z7 và 2x – y + 3z = 110 là:

Xem đáp án » 28/06/2022 127

Câu 3:

Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:

Xem đáp án » 28/06/2022 125

Câu 4:

Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì:

Xem đáp án » 28/06/2022 123

Câu 5:

Tìm các số x, y, z biết x12=y23=z34 và x – y + z = −4.

Xem đáp án » 28/06/2022 115

Câu 6:

Cho xy = zt và x, y, z, t ≠ 0. Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 28/06/2022 113

Câu 7:

Cho x3=y5 và x + y = 24. Giá trị của 3x + 5y là:

Xem đáp án » 28/06/2022 113

Câu 8:

Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 4. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên?

Xem đáp án » 28/06/2022 112

Câu 9:

Hai số x, y thoả mãn x2=y3 và x + y = 9 là:

Xem đáp án » 28/06/2022 112

Câu 10:

Chia số 96 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là:

Xem đáp án » 28/06/2022 111

Câu 11:

Chọn câu đúng.

Tìm x, y, z biết x2=y3;y4=z5 và x + y – z = 20.

Xem đáp án » 28/06/2022 110

Câu 12:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 28/06/2022 109

Câu 13:

Một hình chữ nhật có chu vi 50 cm, tỉ số giữa hai cạnh bằng 32 thì diện tích của hình chữ nhật là:

Xem đáp án » 28/06/2022 109

Câu 14:

Cho x5=y4 và xy = 180. Giá trị x và y là: (x;y) = ?

Xem đáp án » 28/06/2022 105

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »