Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 84

Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:


A. K3PO4, K2HPO4 


B. K2HPO4, KH2PO4

Đáp án chính xác

C. K3PO4, KOH 

D. H3PO4, KH2PO4

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

 → nH3PO4=2nP2O5=0,2mol

Ta thấy: 1<nKOHnH3PO4=0,350,2=1,75<2

Dung dịch thu được có các muối KH2PO4 và K2HPO4.

Đáp án B

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 01/07/2022 117

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án » 01/07/2022 84

Câu 3:

Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là

Xem đáp án » 01/07/2022 81

Câu 4:

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi

Xem đáp án » 01/07/2022 77

Câu 5:

Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0%; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án » 01/07/2022 76

Câu 6:

Sự điện li là quá trình

Xem đáp án » 01/07/2022 74

Câu 7:

Phản ứng nitơ thể hiện tính khử là

Xem đáp án » 01/07/2022 74

Câu 8:

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

Xem đáp án » 01/07/2022 74

Câu 9:

Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

Xem đáp án » 01/07/2022 73

Câu 10:

Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:

Xem đáp án » 01/07/2022 73

Câu 11:

Trong phản ứng sau: 4HNO3 + C → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Cacbon là

Xem đáp án » 01/07/2022 73

Câu 12:

Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

Xem đáp án » 01/07/2022 72

Câu 13:

Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh?

Xem đáp án » 01/07/2022 72

Câu 14:

Trong các chất sau, chất có độ cứng lớn nhất là

Xem đáp án » 01/07/2022 72

Câu 15:

Công thức phân tử của phân urê là

Xem đáp án » 01/07/2022 72

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »