“Congratulations, you’ve been offered the job,” Mr. Jones said.
Kiến th ức: Câu gián tiếp
Giải thích: Congratulations => S + congratulated sb on + V-ing : chúc mừ ng ai v ề việc gì
Tạm dị ch: "Xin chúc m ừng, b ạn đã được mời làm việc", Jones nói.
A. Jones đã chúc mừng tôi về được mời làm việc. => đúng
B. Jones chúc mừng bởi vì anh ấy đã cho tôi một công vi ệc. => sai nghĩa
C. Jones muốn tôi nhận được công việc và chúc mừng tôi. => sai nghĩa
D. sai ngữ pháp: for => on
Chọn A
She raised her hand high so that she could attract her teacher's attention.
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.