A. Smallpox is a dangerous disease, and so is malaria.
B. The agreement which was signed yesterday ended six-month negotiation.
C. The agreement which ends six-month negotiation was signed yesterday.
D. The agreement which lasted six-month was signed yesterday.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
so + trợ động từ + S: ... cũng vậy
neither... nor...: không...cũng không
either...or...: hoặc ...hoặc là
Tạm dịch: Bệnh đậu mùa là một căn bệnh nguy hiểm. Sốt rét là một căn bệnh nguy hiểm.
A. Bệnh đậu mùa là một căn bệnh nguy hiểm, và bệnh sốt rét cũng vậy. => đúng
B. Sốt rét là một bệnh nguy hiểm, nhưng bệnh đậu mùa không phải. => sai nghĩa
C. Cả bệnh đậu mùa và sốt rét đều không phải là bệnh nguy hiểm. => sai nghĩa
D. Hoặc bệnh đậu mùa hoặc sốt rét là một căn bệnh nguy hiểm. => sai nghĩa
Chọn A
The man wanted to get some fresh air in the room. He opened the window.
I strongly disapproved of your behavior. However, I will help you this time.