Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành & quá khứ đơn
Giải thích:
Hardly + had + S + PII + when S + Ved/ V2 = No sooner had + S + PII + than + S + Ved/ V2: Ngay khi...
thì...
Tạm dịch: Anh ấy chỉ vừa ăn sáng. Rồi anh ấy bị ngã.
A. sai ngữ pháp: did => had
B. sai ngữ pháp: he had => had he
C. sai ngữ pháp: have => had
D. Ngay khi anh ấy ăn sáng xong thì anh ấy bị ngã. => đúng
Chọn D
The man wanted to get some fresh air in the room. He opened the window.
I strongly disapproved of your behavior. However, I will help you this time.