Kiến thức: Thì quá khứ đơn & quá khứ hoàn thành
Giải thích: Hardly/No sooner + had + S + PP +… + when/than + S + Ved/ V2: Ngay khi... thì...
Tạm dịch: Hans nói với chúng tôi về việc đầu tư vào công ty. Anh ấy nói khi đến cuộc họp.
A. Chỉ sau khi đầu tư vào công ty thì Hans mới thông báo với chúng tôi về việc đến cuộc họp.
=> sai nghĩa
B. Mãi đến khi Hans nói với chúng tôi rằng anh ấy sẽ đầu tư vào công ty thì anh ấy đến cuộc họp.
=> sai nghĩa
C. Ngay khi anh ấy thông báo với chúng tôi về việc đầu tư vào công ty thì Hans đến cuộc họp.
=> sai nghĩa
D. Ngay khi Hans vừa đến cuộc họp thì anh ấy đã thông báo cho chúng tôi về việc đầu tư của anh ấy trong công ty. => đúng
Chọn D
He was successful because he was determined to pursue personal goals. He was not talented.
The young girl has great experience of nursing. She has worked as a hospital volunteer for years.
We arrived at the airport. We realized our passports were still athome.