You havefinishedyour studies. You must decide what to donext.
Kiến thức: Nghĩa của câu
Giải thích:
now that: bởi vì
Not only + trợ động từ + S + V but + S + V: Không những... mà còn...
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành nghiên cứu. Bạn phải quyết định làm gì tiếp theo.
A. Bạn phải quyết định phải làm gì tiếp theo bởi vì bạn nghiên cứu xong. => đúng
B. Không chỉ bạn đã hoàn thành nghiên cứu, mà bạn còn phải quyết định làm gì tiếp theo. => sai nghĩa
C. sai ngữ pháp: Finished => Having finished vì rút gọn mệnh đề mang nghĩa chủ động, diễn tả hành động xảy ra trước hành động còn lại.
D. Ngay sau khi đã hoàn thành nghiên cứu bạn phải quyết định làm gì tiếp theo. => sai nghĩa
Chọn A
He was successful because he was determined to pursue personal goals. He was not talented.
The young girl has great experience of nursing. She has worked as a hospital volunteer for years.
We arrived at the airport. We realized our passports were still athome.