Ta giải từng bất đẳng thức 364< n48 và n48<572.
Ta có: n48>364⇒n316 > 3416 ⇒n316 > 8116⇒n3 > 81
⇒n>4 (với n∈ℤ) (1).
Mặt khác n48<572 ⇒ n224 < 5324⇒n224 <12524⇒ n2 <125
⇒−11≤n≤11 (với n∈ℤ) (2).
Từ (1) và (2)⇒4<n≤11 .
Vậy n nhận các giá trị nguyên là: 5;6;7;8;9;10;11.
So sánh các lũy thừa: 32n và 23n
Tìm số tự nhiên x,y sao cho 10x=y2−143.
Tìm số 5 các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau: m= 416. 525
Cho S=1+2+22+23+...+29. So sánh S với 5.28.
Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
Tìm số tự nhiên x sao cho: \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\]
Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \[x = - 8\frac{7}{{10}}\]
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\[\frac{{ - 9}}{{1000}} = ...;\frac{{ - 5}}{8} = ...;3\frac{2}{{25}} = ...\]
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:
Chọn câu đúng
Tìm x biết 2x7- =7535