So sánh các góc của tam giác ABC biết: AB=4 cm;BC=6 cm;CA=5 cm.
ΔABC có: AB=4 cm;BC=6 cm;CA=5 cm .
⇒BC>CA>AB
⇒^BAC>^CBA>^ACB hay ˆA>ˆB>ˆC (Định lý 1)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x(m), chiều rộng y (m). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng z(m)(x, y>2z).
Tính diện tích đất làm đường đi theo x,y,z.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x(m), chiều rộng y (m). Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng z(m)(x, y>2z).
Tính diện tích đất dành làm đường đi biết x=50; y=30; z=2.
Tính rồi điền vào bảng sau:
Biểu thức |
Giá trị biểu thức tại |
|||
x=−3 |
x=52 |
x=0 |
x=−1,5 |
|
2x2−5x+3 |
|
|
|
|
x2−x+3 |
|
|
|
|
(2x+4)(3x−1) |
|
|
|
|
So sánh các góc của tam giác ABC biết: AB=9 cm;AC=√72 cm;BC=8 cm.
So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: Góc ngoài tại đỉnh A bằng 120°,ˆB=54°
So sánh các góc của tam giác ABC biết: Độ dài các cạnh AB,BC,CA lần lượt tỉ lệ nghịch với 2,3,4.
So sánh các góc của tam giác ABC biết: ΔABC vuông ở B và có AC=6 cm;AB=√19 cm.
So sánh các cạnh của tam giác ABC biết: Số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 2,3,4