Thứ năm, 17/04/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 136

Phản ứng thủy phân của muối


A. Là phản ứng giữa muối và nước.                     


Đáp án chính xác


B. Là phản ứng trao đổi giữa các ion với nhau.



C. Là phản ứng trao đổi ion giữa muối và nước.    


D. Là phản ứng thủy phân của các ion.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất sau: CH3COONa, NH4Cl, NaCl, Na2S, Na2SO3, KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, K2SO4. Có bao nhiêu chất khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường axit?

Xem đáp án » 22/10/2022 334

Câu 2:

Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím

NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; NaHSO4 (3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5). Nhận xét đúng là

Xem đáp án » 22/10/2022 256

Câu 3:

Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

Xem đáp án » 22/10/2022 239

Câu 4:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?

Xem đáp án » 22/10/2022 237

Câu 5:

Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.

Xem đáp án » 22/10/2022 206

Câu 6:

Chọn nhận xét đúng

Xem đáp án » 22/10/2022 168

Câu 7:

Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:

a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3

Xem đáp án » 22/10/2022 166

Câu 8:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?

Xem đáp án » 22/10/2022 165

Câu 9:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 156

Câu 10:

Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

Xem đáp án » 22/10/2022 154

Câu 11:

b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.

Xem đáp án » 22/10/2022 152

Câu 12:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH < 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 140

Câu 13:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 134

Câu 14:

Câu kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 22/10/2022 129

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »