Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 107

Phản ứng thủy phân của muối


A. Là phản ứng giữa muối và nước.                     


Đáp án chính xác


B. Là phản ứng trao đổi giữa các ion với nhau.



C. Là phản ứng trao đổi ion giữa muối và nước.    


D. Là phản ứng thủy phân của các ion.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất sau: CH3COONa, NH4Cl, NaCl, Na2S, Na2SO3, KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, K2SO4. Có bao nhiêu chất khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường axit?

Xem đáp án » 22/10/2022 303

Câu 2:

Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím

NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; NaHSO4 (3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5). Nhận xét đúng là

Xem đáp án » 22/10/2022 227

Câu 3:

Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

Xem đáp án » 22/10/2022 199

Câu 4:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?

Xem đáp án » 22/10/2022 191

Câu 5:

Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.

Xem đáp án » 22/10/2022 181

Câu 6:

Chọn nhận xét đúng

Xem đáp án » 22/10/2022 142

Câu 7:

Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:

a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3

Xem đáp án » 22/10/2022 138

Câu 8:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?

Xem đáp án » 22/10/2022 132

Câu 9:

b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.

Xem đáp án » 22/10/2022 128

Câu 10:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 124

Câu 11:

Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

Xem đáp án » 22/10/2022 122

Câu 12:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 111

Câu 13:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH < 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 110

Câu 14:

Câu kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 22/10/2022 101

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »