Thứ năm, 13/03/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 132

Phản ứng thủy phân của muối


A. Là phản ứng giữa muối và nước.                     


Đáp án chính xác


B. Là phản ứng trao đổi giữa các ion với nhau.



C. Là phản ứng trao đổi ion giữa muối và nước.    


D. Là phản ứng thủy phân của các ion.

Trả lời:

verified Giải bởi qa.haylamdo.com

Đáp án: C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho các chất sau: CH3COONa, NH4Cl, NaCl, Na2S, Na2SO3, KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, K2SO4. Có bao nhiêu chất khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường axit?

Xem đáp án » 22/10/2022 326

Câu 2:

Cho vào mỗi ống dung dịch sau đây một mẩu quì tím

NaCl(1) ; NH4Cl(2) ; NaHSO4 (3) ; Na2S(4) ; CH3COONa(5). Nhận xét đúng là

Xem đáp án » 22/10/2022 252

Câu 3:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?

Xem đáp án » 22/10/2022 228

Câu 4:

Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

Xem đáp án » 22/10/2022 228

Câu 5:

Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.

Xem đáp án » 22/10/2022 201

Câu 6:

Chọn nhận xét đúng

Xem đáp án » 22/10/2022 164

Câu 7:

Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:

a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3

Xem đáp án » 22/10/2022 160

Câu 8:

Đặc điểm nào dưới đây không phải là của phản ứng thủy phân?

Xem đáp án » 22/10/2022 159

Câu 9:

b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.

Xem đáp án » 22/10/2022 149

Câu 10:

Cho các muối sau: CuSO4, KCl, NH4NO3, (NH4)2S, Na2SO4, K2CO3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu muối bị thủy phân khi hòa tan vào nước?

Xem đáp án » 22/10/2022 148

Câu 11:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 147

Câu 12:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH < 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 135

Câu 13:

Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7?

Xem đáp án » 22/10/2022 131

Câu 14:

Câu kết luận nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 22/10/2022 123

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »