A. satisfied
Chọn đáp án B
Kiến thức: Từ loại
A. satisfied (adj): cảm thấy hài lòng, thỏa mãn
B. satisfactorily (adv): một cách tốt đẹp
C. satisfying (adj): thỏa mãn (khi đạt được điều mình muốn...)
D. satisfactory (adj): (điều gì đó) tốt đẹp, đầy đủ, làm vừa lòng Vị trí cần điều đứng sau động từ nên sẽ là một trạng từ.
Tạm dịch: Anh ấy hài lòng vì mọi thứ ở trường đại học của anh ấy đang diễn ra một cách mỹ mãn.
Nam said to the taxi driver, “Please turn left at the first traffic light."
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word having the underlined part pronounced differently from the rest.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word having the different stress pattern from the rest.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word having the underlined part pronounced differently from the rest.
The students __________ to be at school by the teacher at 8:00 am.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He lost his job three months ago.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
In a school year in Vietnam, there are two semesters called the first semester and the second semester.