A. which
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
A. which + S + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó hoặc dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước
B. that + S + V: người mà/ cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người/ vật trước nó, không dùng sau dấu phẩy
C. what: cái gì
D. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó
Thông tin: Another problem caused by urbanisation is the shortage of affordable housing in big cities, (42) which can result in growth of slums with no sanitation or drinking water.
Tạm dịch: Một vấn đề khác gây ra bởi sự đô thị hóa chính là sự thiếu thốn nhà ở với giá cả bình dân ở các thành phố lớn, điều mà có thể dẫn kết quả là sự phát triển của các khu ổ chuột thiếu vệ sinh và nước sinh hoạt.
Chọn A.
The lawyer rarely wears anything other than jeans and a T-shirt _____ the season.
Some people feel a strong ____ to keep their cultural identities.
He said he was only joking, but his comments were so close to the bone.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Jenny: “Thanks for the nice gift you bought to us!” - Peter: “____”
There is a possibility that Jack will be late, __________, I will take his place.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Blacken the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
There is no doubt that this volume is _________for those interested in the syntax of free word order.