Đáp án C
Phương pháp giải:
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết:
A. declining: giảm (không có tân ngữ theo sau); decline sth: từ chối cái gì (có tân ngữ theo sau)
B. dropping: đánh rơi
C. cutting: cắt => cut down on sth: cắt giảm cái gì
D. reducing: giảm => reduce sth: giảm cái gì (có tân ngữ theo sau)
Experts recommend (7) reducing the amount of fat in our diet, as too much can lead to heart problems.
Tạm dịch: Các chuyên gia khuyên bạn nên giảm lượng chất béo trong chế độ ăn uống của chúng ta, vì quá nhiều có thể dẫn đến các vấn đề về tim.Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
During my time in Paris, I stayed in a cramped top-floor flat.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Bob: "Can I carry these suitcases into the room for you?"Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The (A) warming of the Earth, which is primarily (B) caused by the accumulation of gases, (C) are known as (D) the greenhouse effect.